BECAUSE IF NOT in Vietnamese translation

[bi'kɒz if nɒt]
[bi'kɒz if nɒt]
vì nếu không
because otherwise
because without
for without
because if not
as without
since without

Examples of using Because if not in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And United need to start thinking about the long term as soon as possible, because if not they face the ultimate danger-- turning into the new Liverpool.".
Và United cần suy nghĩ về kế hoạch dài hạn càng sớm càng tốt, vì nếu không, họ sẽ đối mặt với mối nguy: trở thành Liverpool tiếp theo.”.
Because if not in school, she will earn money to help Vietnam with her parents.".
Vì nếu không đi học, chị Hà sẽ kiếm tiền để giúp cùng bố mẹ!”.
However, you only pick up items that are really important because if not used, there is no way to throw them away.
Tuy nhiên, bạn chỉ nhặt những vật phẩm thực sự quan trọng vì nếu không sử dụng, chẳng có cách nào để vứt chúng đi.
And move them all to Las Vegas. Because if not, you can take your wife,
Vì nếu không, hãy đưa vợ anh và gia đình anh,
This work looked through seemingly simple but very thrilling ingenuity because if not careful will tangle nets.
Công việc này nhìn qua tưởng chừng đơn giản nhưng lại rất cấn có sự khéo léo vì nếu không cẩn thận lưới sẽ bị rối.
This work looks over seemingly simple but very thrilling with ingenuity because if not careful the nets will be tangled.
Công việc này nhìn qua tưởng chừng đơn giản nhưng lại rất cần có sự khéo léo vì nếu không cẩn thận lưới sẽ bị rối.
Those socks then need to be taken off very gently, because if not, those their dead skin cells will float around in the weightless environment.
Những đôi tất này cần phải được cởi bỏ vô cùng nhẹ nhàng, không thì những tế bào da chết sẽ trôi nổi trong môi trường không trọng lực.
Everyone should be content because if not we will not be able to construct a winning team.
Mọi người nên biết điều đó bởi nếu không, chúng tôi không thể xây dựng nên một đội bóng chiến thắng.
Because if not managed correctly, it can wreak
Bởi vì nếu không được quản lý chính xác,
Let's hope so, because if not, Aguila will use the portal to draw forth an army of evil and the world will be lost.
Hy vọng như thế, nếu không Aguila sẽ mở cánh cửa này để đưa vào đây một đội quân bóng tối và cả thế giới sẽ bị huỷ diệt.
This symptom is considered a medical emergency, because if not treated, kidney failure
Triệu chứng này được xem là trường hợp khẩn cấp về y tế, bởi nếu không được điều trị,
However, we must be very careful when choosing because if not clever, breaking a small mole can cause great consequences.
Tuy nhiên, chúng ta phải hết sức thận trọng khi lựa chọn bởi nếu không khéo, việc phá một nốt ruồi nhỏ bé có thể gây ra nhiều hệ lụy lớn.
render the 3D shape because if not, you will get really jagged edges.
render hình 3D bởi nếu không, các cạnh của nó sẽ lởm chởm.
I think about my dad every day… because if not[for what happened], my life would be different.".
Mỗi ngày tôi đều nghĩ về cha, bởi nếu không có biến cố ấy, hẳn đời tôi đã rất khác”.
Great care to set password on first run because if not you remember, there is no possibility to change it and to unlock hidden folders.
Lớn chăm sóc để thiết lập mật khẩu trên chạy đầu tiên bởi vì nếu không nhớ, không có khả năng để thay đổi nó và để mở thư mục ẩn.
Because if not, then I refuse to submit further to this interrogation.
Vì nếu không phải như thế, thì tôi không muốn tiếp tục cuộc thẩm vấn này nữa.
Because if not you marry me, your dream to reach thousands of people with her is dead.
Bởi vì nếu không lập gia đình với tôi, ước mơ của anh để có thể tiếp cận hàng ngàn người là đã bị phá sản.
Because if not, they will eat you up no matter how strong you are.
Nếu không, những cảm xúc đó sẽ hủy hoại cô bất kể cô có mạnh mẽ cỡ nào.
Because if not, you can take your wife, your family and your mistress and move them all to Las Vegas.
Toàn bộ đi Las Vegas. Nếu không thì anh có thể đưa vợ anh, gia đình anh, và cả tình nhân của anh.
We need to have a globalisation for all, not to leave people behind because if not the conflicts[and] mistrust will inevitably grow.".
Chúng ta phải toàn cầu hoá cho tất cả mọi người, không để ai ở lại phía sau, bởi nếu không, những xung đột và ngờ vực chắc chắn sẽ gia tăng".
Results: 68, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese