BECAUSE THEY BELIEVE in Vietnamese translation

[bi'kɒz ðei bi'liːv]
[bi'kɒz ðei bi'liːv]
vì họ tin
because they believe
because they thought
because they trust
because they are convinced
as they belie
the belief
because they know
vì họ cho
because they believe
because they assume
because they think
because they said
because they gave
because they claim
because they let
for they
because they suggest
vì họ nghĩ
because they think
because they believe
because they feel

Examples of using Because they believe in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many people are afraid to consider options because they believe they are too risky, too complicated,
Nhiều người ngại cân nhắc các quyền chọn vì họ cho rằng chúng quá rủi ro,
Some people procrastinate because they believe the task at hand is too difficult.
Hầu hết mọi người trì hoãn vì họ nghĩ rằng nhiệm vụ quan trọng là quá khó khăn để vượt qua.
The Western hairstyles were banned by the Union of Iran Barbers because they believe the hairstyle was a sign of worshiping the Devil.
Hiệp hội thợ cắt tóc của Iran đã cấm tất cả những kiểu tóc này vì họ cho rằng kiểu tóc phương tây là dấu hiệu thờ cúng thần của ma quỷ.
Japanese have the rule of 80/20, because they believe that people should never overload their stomach with food.
Người Nhật Bản có nguyên tắc 80/ 20 vì họ nghĩ rằng con người không bao giờ cảm thấy quá no thức ăn.
The Japanese have the 80/20 rule because they believe that people should never overload their stomach with food.
Người Nhật Bản có nguyên tắc 80/ 20 vì họ nghĩ rằng con người không bao giờ cảm thấy quá no thức ăn.
The IRS has this move because they believe that very few bitcoin investors actually pay taxes on electronic money transactions.
Sở dĩ IRS có động thái này vì họ cho rằng rất ít nhà đầu tư bitcoin thực sự đóng thuế cho các giao dịch mua bán tiền điện tử.
Many people are afraid to consider options because they believe they are too risky, too complicated,
Nhiều người ngại cân nhắc các quyền chọn vì họ cho rằng chúng quá rủi ro,
Almost all of them do not listen to reasons because they believe they know everything.
Phần lớn đàn ông không lắng nghe tốt vì họ nghĩ họ đã biết mọi thứ rồi.
They support my hard work because they believe that you should work hard while you are young.".
Họ ủng hộ việc tôi làm việc chăm chỉ vì họ cho rằng khi còn trẻ thì nên dốc sức làm việc".
People fear failure because they believe that failure is not something good.
Người nghèo sợ thất bại vì họ nghĩ thất bại là điều gì đó thật kinh khủng.
In fact, many marketers I know have stopped campaigning because they believe it's“annoying” or“disrespectful.”.
Thực tế, nhiều nhà tiếp thị mà tôi biết đã ngừng vận động vì họ cho rằng đó là“ gây phiền nhiễu” hoặc“ thiếu tôn trọng”.
They will not care about the state of their souls because they believe that it does not matter.
Họ sẽ không hề quan tâm đến tình trạng linh hồn của họ, vì họ nghĩ rằng điều đó không quan trọng.
Most women“choose” abortion precisely because they believe they have no other choice.”.
Đa số phụ nữ‘ chọn' phá thai vì họ cho rằng không còn chọn lựa nào khác”.
Creative people often resist positioning thinking because they believe it restricts their creativity.
Những người sáng tạo thường phản đối tư duy định vị vì họ cho rằng nó giới hạn sự sáng tạo của họ..
Some readers of this blog have contacted Google because they believe this blog's content is hateful.
Cảnh báo Nội dung Một số người đọc của blog này đã liên hệ với google vì họ cho rằng blog này có nội dung phản cảm.
Some readers of this blog have contacted Google because they believe this blog's content is objectionable.
Cảnh báo Nội dung Một số người đọc của blog này đã liên hệ với google vì họ cho rằng blog này có nội dung phản cảm.
Sadly, a lot of people kill Aye Aye in Madagascar because they believe this animal can bring death.
Đáng buồn thay, rất nhiều người dân ở Madagascar giết khỉ Aye- aye vì họ cho rằng loài động vật này có thể mang lại cái chết.
In reality, most women'choose' abortion because they believe they have no other choice.".
Trong thực tế, đa số phụ nữ‘ chọn' phá thai vì họ cho rằng không còn chọn lựa nào khác”.
Content warning: Some readers of this blog have contacted Google because they believe this blog's content is objectionable.
Cảnh báo Nội dung Một số người đọc của blog này đã liên hệ với google vì họ cho rằng blog này có nội dung phản cảm.
People who want to lose weight may avoid traditional diets(like calorie counting) because they believe that diets don't work.
Những người muốn giảm cân có thể bỏ qua chế độ ăn kiêng truyền thống( như tính lượng calo) vì họ cho rằng những phương pháp đó không hiệu quả.
Results: 576, Time: 0.0665

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese