HỌ KHÔNG TIN in English translation

they do not believe
họ không tin
họ không nghĩ
đừng tin
họ không cho
chẳng tin
they do not trust
họ không tin tưởng
họ không tin
they don't believe
họ không tin
họ không nghĩ
đừng tin
họ không cho
chẳng tin
they don't trust
họ không tin tưởng
họ không tin
they won't believe
họ sẽ không tin
chẳng tin
they wouldn't believe
they don't think
họ không nghĩ
họ không tin
họ không coi
they will never believe
they were not convinced
they have not believed
they were not confident
they did not believe
họ không tin
họ không nghĩ
đừng tin
họ không cho
chẳng tin
they didn't believe
họ không tin
họ không nghĩ
đừng tin
họ không cho
chẳng tin
they did not trust
họ không tin tưởng
họ không tin
they didn't trust
họ không tin tưởng
họ không tin
they do not think
họ không nghĩ
họ không tin
họ không coi

Examples of using Họ không tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhiều cử tri nói rằng họ không tin ứng cử viên nào cả.
Voters said they did not trust either candidate.
Như vậy là họ không tin truyền thông.
Đó chính xác là lý do tại sao họ không tin chúng ta.
They don't trust us. Your very bad attitude, it's exactly why.
Họ không tin kẻ thù của họ..
They didn't trust their enemy.
Họ không tin tôi.
They did not trust me.
Cậu biết, tớ hiểu… tại sao họ không tin tớ.
You know, I understand… why t-they… They don't trust me.
Họ không tin những gì vừa xảy ra là thật.
They do not think that what happened is real.
Họ không tin Đại tá McKee và những người da trắng.
Maybe they didn't trust the cops and white folks.
Tệ hơn nữa, họ không tin.
Worse still, they didn't trust me.
Họ không tin vào thiên thần à? Sao?
Don't they believe in angels? Why?
Họ không tin vào thiên thần à? Sao?
Why? Don't they believe in angels?
Họ không tin vào thiên thần à?
Don't they believe in angels?… Yeah,
Sao? Họ không tin vào thiên thần à?
Don't they believe in angels? Why?
Sao? Họ không tin vào thiên thần à?
Why? Don't they believe in angels?
Tại sao họ không tin tình yêu của chúng ta?
Why don't they believe in our love?
Sao họ không tin mình?
Why don't they believe me?
Họ không tin vào thiên thần à?
Don't they believe in angels?
Người dân Philippines nói họ không tin tưởng.
But representatives from the Philippines said they weren't convinced.
Về tội lỗi, vì họ không tin ta”( Giăng 16: 8- 9).
Of Sin, because they believe not on Me”(John 16:8-9).
Trong địa ngục vì họ không tin vào Thiên Chúa.
You go to hell because you don't believe in Jesus.
Results: 793, Time: 0.0348

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English