THEY DO NOT THINK in Vietnamese translation

[ðei dəʊ nɒt θiŋk]
[ðei dəʊ nɒt θiŋk]
họ không nghĩ
they do not think
they do not believe
they are not thinking
they haven't thought
they don't consider
they wouldn't think
they dont think
họ không tin
they do not believe
they do not trust
they won't believe
they wouldn't believe
they don't think
they will never believe
they were not convinced
they have not believed
they were not confident
họ không coi
they do not consider
they don't see
they do not regard
they don't treat
they don't think
they do not view
they don't look
they do not perceive
they didn't take

Examples of using They do not think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many men share that they do not think so but do not subordinate wife to work because of too busy work or wife does not hire the help.
Nhiều người đàn ông chia sẻ rằng họ không nghĩ vậy nhưng không phụ vợ chuyện nhà cửa chỉ vì công việc quá bận rộn hoặc vợ không cho thuê giúp việc.
But they do not think the main purpose of a religion is to help us to follow certain noble principles to avoid many of our problems before they confront us.
Nhưng họ không nghĩ rằng mục đích chính của tôn giáo là giúp đỡ chúng ta theo một số nguyên tắc cao thượng để tránh nhiều khó khăn trước khi phải đương đầu với các khó khăn ấy.
Many businesses still do not use similar hearings because they do not think they have enough data or because they do not know how to put them in place.
Rất nhiều doanh nghiệp vẫn không sử dụng các đối tượng giống như nhau bởi vì họ không nghĩ rằng họ có đủ dữ liệu hoặc bởi vì họ không biết làm thế nào để thiết lập chúng.
Because people think they have to wait or search for the perfect object of Love who can give them Love they need, they do not think Love is a problem of faculty.
Bởi vì người ta nghĩ rằng họ phải chờ đợi hoặc tìm kiếm những đối tượng tình yêu hoàn hảo có thể cho họ thứ tình yêu mà họ cần, nên họ không nghĩ rằng tình yêu là một vấn đề về năng lực.
Back in the 1830′s, Tivolis founder, Georg Carstensen, obtained a five-year charter to create Tivoli by telling King Christian VIII that“when the people are amusing themselves, they do not think about politics”.
Quay trở lại những năm 1830, người sáng lập Tivolis, Georg Carstensen, thu được một điều lệ năm năm để tạo ra Tivoli bằng cách nói với vua Christian VIII rằng" khi mọi người đang vui đùa, họ không nghĩ về chính trị".
the general public(21 percent) to say they do not think they are doing enough to manage their stress.
khi nói là họ không nghĩ mình đang làm mọi điều đủ để quản lý được stress.
Chelsea manager Antonio Conte says“the club have to take another decision” if they do not think he is doing a good job- after the 4-1 loss at Watford.
Huấn luyện viên Chelsea Antonio Conte cho biết“ câu lạc bộ sẽ phải đưa ra một quyết định khác” nếu họ không nghĩ rằng ông đang làm tốt công việc của mình- sau trận thua 4- 1 trước Watford.
even the most senior vice-presidents or partners indicate that they do not think the new strategies and policies will be implemented.
các đối tác cũng cho rằng họ không nghĩ những chiến lược và chính sách mới sẽ được thực hiện.
Many people during a holiday season do not know that they could be saving big when moving because they do not think that a holiday season is the time to move.
Vào dịp Tết Nguyên Đán, nhiều người không biết rằng họ có thể tiết kiệm được một khoản tiền lớn vì họ không nghĩ rằng dịp lễ Tết là thời gian thích hợp để chuyển nhà.
thinking little, sleep so to speak all the time they do not think.
có thể nói như vậy, tất cả thời gian mà chúng không suy nghĩ.
little and may be said to slumber all the time they do not think.
có thể nói như vậy, tất cả thời gian mà chúng không suy nghĩ.
Otherwise, if foreigners think Tibetans are not as concerned about their women practitioners as about their men, they do not think favorably of Tibetan monks' practice of equanimity.
Trái lại, nếu người ngoại quốc nghĩ rằng Tây Tạng không quan tâm về những những nữ hành giả như những người đàn ông của họ, thì người ngoại quốc không nghĩ một cách thiện chí về những sự thực hành thanh thoát của các sư thầy Tây Tạng.
They hold this view because they do not think of the capitalist state as essentially an institution for the dictatorship of the capitalist class,
Họ giữ quan điểm này bởi họ không nghĩ rằng một nhà nước dưới dạng tư bản chủ nghĩa
For example, when some top consulting firms turn down work because they do not think it can be done effectively without the involvement of the prospective clients' senior management,
Ví dụ, khi một vài công ty hàng đầu về tư vấn giảm các hoạt động kinh doanh xuống, vì họ không nghĩ chúng sẽ hiệu quả mà không có sự
I think there is no question at all that most Arab people in all the region support Barak Obama, but they do not think he will be able to change radically the American foreign policy, but at least he will not commit again the same mistakes that have been done by Bush.
Tôi tin rằng không có nghi vấn gì về sự kiện đa số người Ả Rập trên khắp khu vực này ủng hộ ông Barak Obama, nhưng họ không tin ông Obama có thể thay đổi hoàn toàn chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ, tuy nhiên ít nhất ông Obama sẽ không phạm những lỗi lầm tương tự như những lỗi lầm mà ông Bush đã làm.
lives with our dogs), so, although they note the paradox, they do not think a double standard is in play.
họ cũng nhìn thấy nghịch lý này, họ không nghĩ rằng có một tiêu chuẩn kép ở đây.
I think people are so excited about the fact they can get good fresh farmed salmon 52 weeks of a year,'' Mr. Billick said,''they don't think about what goes into making the fish this fat and this red.''.
Tôi nghĩ mọi người rất vui mừng về những thực tế, họ có thể nhận được tốt tươi nuôi cá hồi 52 tuần một năm,” Buzz Billik của Acme nói,“ họ không suy nghĩ về những gì diễn ra vào làm cho những con cá mập này và đỏ này.”.
I think people are so excited about the fact they can get good fresh farmed salmon 52 weeks of a year,” says Buzz Billik of Acme,“they don't think about what goes into making the fish this fat and this red.”.
Tôi nghĩ mọi người rất vui mừng về những thực tế, họ có thể nhận được tốt tươi nuôi cá hồi 52 tuần một năm,” Buzz Billik của Acme nói,“ họ không suy nghĩ về những gì diễn ra vào làm cho những con cá mập này và đỏ này.”.
They did not think about software in this broad way.
Họ không nghĩ về phần mềm theo cách rộng lớn này.
They did not think that it was Jesus.
Nhưng họ không nghĩ rằng đó là Chúa Giêsu.
Results: 72, Time: 0.0564

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese