Examples of using Họ không nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây.- Họ không nghĩ nó dị à?
Tại sao họ không nghĩ về chúng như những cái gai đầy hoa?
Sao họ không nghĩ tới hậu quả vậy?
Sẽ có rất nhiều người tự hỏi tại sao họ không nghĩ về nó sớm hơn.
Nhưng khi làm thế, họ không nghĩ đến Người mà nghĩ đến họ. .
Tuổi 20 họ không nghĩ như thế.
Họ không nghĩ tới công nghệ.
Ngay cả khi họ không nghĩ rằng họ là.
Những người đói họ không nghĩ đến cái.
Đôi khi họ không nghĩ trước khi nói.
Họ không nghĩ đó là vàng.
Họ không nghĩ tới công nghệ.
Họ không nghĩ cậu ta đang mưu tính gì đó trong bóng tối.
Họ không nghĩ em cần được bảo vệ.
Họ không nghĩ đến vấn đề đạo đức.
Nhưng người ngoại quốc họ không nghĩ vậy đâu.
Họ không nghĩ đó là quy định gì đó quá khắt khe.
Họ không nghĩ gì về khán giả”.
Bây giờ họ không nghĩ rằng họ được cần ở đây.
Họ không nghĩ rằng họ đang làm một việc thật độc ác.