BLATANTLY in Vietnamese translation

['bleitntli]
['bleitntli]
ngang nhiên
blatantly
trắng trợn
blatant
flagrant
brazen
outrageously
blankly
a blatantly
rõ ràng
clear
obviously
apparently
explicit
evident
clarity
visible
definitely
expressly
plainly
blatantly
hiển nhiên
obvious
evident
apparent
grossly
blatant
rành rành
blatant
audibly

Examples of using Blatantly in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your son was busy blatantly trading your name for favors and acting like his ascension was a fait accompli.
Con anh rõ ràng rành đang bận đổi chác tên anh để kiếm lợi và hành xử như thể việc nó lên nắm quyền làviệcđã rồi.
if not blatantly, precisely what one has been hoping to ignore, delay or control.
không nói một cách trắng trợn, chính xác là những gì người ta đã hy vọng bỏ qua, trì hoãn hoặc kiểm soát.
When Merida blatantly defies an ancient tradition, the consequences of her actions
Khi Merida thẳng thừng chống lại một truyền thống lâu đời,
After blatantly reminding him, Ellen stopped walking
Sau khi thẳng thừng nhắc lại như vậy,
Meanwhile, after seeing Erta blatantly changing topics, Yu IlHan decided
Trong khi đó, sau khi thấy Erta thẳng thừng thay đổi chủ đề,
They blatantly deny your ghost exists… and have filed papers with the minister's
Họ thẳng thừng phủ nhận sự tồn tại về bóng ma của cậu…
The Trump administration blatantly targeted immigrants by rescinding the Deferred Action for Childhood Arrivals(DACA) program on September 5, 2017.
Chính quyền Trump thẳng thừng nhắm mục tiêu người nhập cư bằng cách hủy bỏ chương trình Hành động hoãn lại cho trẻ em( DACA) vào tháng Chín 5, 2017.
And have filed papers with the minister's office… They blatantly deny your ghost exists… claiming you have overstepped your authority.
Và đã kiện tới văn phòng thủ tướng… Họ thẳng thừng phủ nhận sự tồn tại về bóng ma của cậu… về việc cậu lạm dụng quyền.
And now I'm a jerk. I blatantly declared to everyone that we are just friends.
Tôi đã trắng trợn tuyên bố với mọi người chúng ta chỉ là bạn, và giờ tôi là một kẻ đểu cáng.
By doing all this the United States blatantly ignored the provisions contained in articles 4 and 6 of the INF Treaty.".
Với những động thái như vậy, Mỹ đã trắng trợn phớt lờ các quy định có trong Điều 4 và 6 của Hiệp ước INF”.
This would be the first time that either the USA or Russia has blatantly flouted the Convention.".
Đây có thể là lần đầu tiên Mỹ hoặc Nga thẳng thừng bỏ qua công ước”.
In the end, the three scars of the Command Seals had blatantly shown up on Kariya's right hand.
Cuối cùng thì ba dấu hiệu của Command Seal đã hiện trên tay phải Kariya.
Along the way you will find that some of your best work blatantly breaks one or more of the principles outlined in this article.
Trong suốt con đường thiết kế, bạn sẽ nhận ra một số tác phẩm tốt nhất của bạn hiển nhiên lại phá vỡ một hay một vài quy tắc nêu ra trong bài này.
Reza Pahlavi secularized Iran by blatantly ignoring the religious constitution entirely.
Reza Pahlavi đã cố gắng thế tục hóa Iran bằng cách bỏ qua hiến pháp mang tính tôn giáo.
If the offended party is unreceptive to your customer service attempts, blatantly hostile and only active in your community to start arguments, banning the individual is a last-resort option.
Nếu bên bị xúc phạm là không tiếp nhận nỗ lực dịch vụ khách hàng của bạn, ngang nhiên thù địch và chỉ hoạt động trong cộng đồng của bạn để bắt đầu lập luận, cấm cá nhân là một lựa chọn cuối cùng.
Smugglers-- nicknamed"Coyotes"-- blatantly lie about immigration procedures in the United States and do little for migrants beyond holding out the prospect of a better life.
Những kẻ buôn người, có biệt hiệu là“ coyote”, thường nói dối trắng trợn về quy trình nhập cư vào Mỹ và không giúp gì nhiều cho những người di cư ngoài việc vẽ ra cho họ viễn cảnh về cuộc sống tốt đẹp hơn.
This however, does not mean that you blatantly enter the rat race and seek higher risk
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là bạn ngang nhiên tham gia cuộc đua chuột
He will not able to accept a deal that blatantly ignores Palestinian national aspirations, yet rejecting it will paint him as resisting peace.
ÔngAbbas sẽ không thể chấp nhận một thỏa thuận rõ ràng đã phớt lờ những nguyện vọng của người Palestine, nhưng bác bỏ thỏa thuận đó sẽ khiến ông trở thành một kẻ chống lại hòa bình.
Of course it can: the US can start blatantly, nakedly lying about the event:“There were Taleban fighters hiding in that hospital!”- no, there weren't;
Dĩ nhiên là được: Hoa Kỳ có thể bắt đầu nói dối một cách trắng trợn về sự kiện đó:" Có chiến binh Taliban trốn trong bệnh viện ấy!"- không, không có ai cả;
After the Geneva Agreement, the United States put out the outside diplomatic attitude and blatantly, hurriedly promoted the plan to replace France to turn South Vietnam,
Sau Hội nghị Giơ- ne- vơ, Mỹ trút bỏ cái cỏ ngoại giao bề ngoài, ngang nhiên và gấp rút xúc tiến kế hoạch thay chân Pháp,
Results: 144, Time: 0.0673

Top dictionary queries

English - Vietnamese