TRẮNG TRỢN in English translation

blatant
trắng trợn
rõ ràng
hiển nhiên
sự
rành rành
flagrant
trắng trợn
rõ ràng
sự
rõ rệt
brazen
trắng trợn
trơ tráo
trơ trẽn
táo tợn
táo bạo
vụ
trâng tráo
outrageously
cực kỳ
quá mức
trắng trợn
kỳ quặc
mãn thái quá
blankly
ngây người
trống rỗng
thẫn thờ
trắng trợn
trắng ra
ngây ra
a blatantly

Examples of using Trắng trợn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là một cuộc tấn công trắng trợn ở giữa thủ đô Jakarta trong giờ ăn trưa, nhưng con số thương
This was a brazen attack in Central Jakarta during lunch hours, but the casualty figures remain astounding low,” Judith Jacob,
người đã tuyên bố trắng trợn rằng không có hình phạt nội dung trùng lặp.
Search Quality Senior Strategist at Google, Andrey Lipattsev, who blankly stated that there is no duplicate content penalty.
Các mục tiêu chính trong cuộc chiến tuyên truyền trắng trợn này là để tẩy não
The major goals in this brazen propaganda war are to brainwash and scare" global and domestic audiences
người đã tuyên bố trắng trợn rằng không có hình phạt nội dung trùng lặp.
Search Quality Senior Strategist at Google, Andrey Lipattsev, who blankly stated that there is no duplicate content penalty.
Các mục tiêu chính trong cuộc chiến tuyên truyền trắng trợn này là để tẩy não
The major goals in this brazen propaganda war are to brainwash and scare” international and domestic audiences
Những hành động này là nỗ lực trắng trợn của một chính thể bị cô lập nhằm đàn áp tự do ngôn luận và bóp nghẹt sự biểu đạt sáng tạo của các nghệ sỹ ở bên ngoài biên giới đất nước đó.
These actions are a brazen attempt by an isolated regime to suppress free speech and stifle the creative expression of artists beyond the borders of its own country.”.
Ngày 22 tháng 11: Morsi tuyên bố một lấy quyền lực trắng trợn khi ông tuyên bố quyền trên các tòa án,
Nov. 22: Morsi announces a brazen power grab when he declares authority over the courts, thereby removing any
Thật khó để tưởng tượng rằng" chế độ đạo tặc trắng trợn Kiev" sẽ được tạo cho hàng chục" cơ hội cuối cùng", nếu như Ukraine đang xung đột với một nước như Burkina Faso chẳng hạn.
It's hard to imagine Kiev's brazen kleptocracy being handed dozens of“last” chances if Ukraine were involved in a conflict with, say, Burkina Faso.
Dùng mỹ phẩm trang điểm được xem là trắng trợn và bất lịch sự.[ 5]
It was considered brazen and uncouth to wear makeup.[2] In the 1850s, reports were being published
Họ cũng có thể thực hiện các hoạt động trắng trợn trong vùng biển tranh chấp thậm chí còn đi xa hơn" đường chín đoạn" mà Trung Quốc ngang nhiên tuyên bố, gia tăng căng thẳng với các quốc gia láng giềng trong khu vực.
They could also carry out brazen operations in disputed waters even going beyond China's nine-dash line, thereby stoking regional tensions with neighboring states.
Các chiến dịch giết người trở nên trắng trợn ở các vùng nông thôn Đông Java, Moslem bands đặt
The murder campaign became so brazen in parts of rural East Java that Moslem bands placed the heads of victims on poles
Không phải chỉ là sự ngẫu nhiên khi chiến dịch xây dựng đảo trắng trợn của Bắc Kinh ở Biển Đông đã bắt đầu một cách nghiêm túc trong cùng năm Trung Quốc vượt Mỹ trở thành quốc gia thương mại lớn nhất thế giới.
It is not mere coincidence that Beijing's brazen South China Sea island-building campaign began in earnest during the same year China overtook the United States to become the world's largest trading nation.
vài giờ sau khi Taliban tấn công trắng trợn ở sân bay Kabul.
its controversial presidential vote, hours after a brazen Taliban raid on Kabul's airport.
tính cách trắng trợn của cô.
the related media exposure, and her brazen personality.
Nước Nga hiện có một nhà nước không chỉ trắng trợn coi thường pháp luật vì lợi ích của riêng mình mà còn gửi một tín hiệu mạnh mẽ cho bộ máy hành chính quan liêu rằng hành động này giờ đây được tán thành.
The Russian state not only flagrantly flouted the law for its own interests, but also sent a powerful signal to its bureaucracy that this practice was now okay.
Thay vào đó thật là một chút không xấu hổ trắng trợn, thật trắng trợn và bạn thấy quá nhiều tổ chức của những người tốt lành
Instead it's a little bit of blatant shamelessness, it's blatant and you see so many organizations of good people and people who aren't as good
Những kẻ buôn người, có biệt hiệu là“ coyote”, thường nói dối trắng trợn về quy trình nhập cư vào Mỹ và không giúp gì nhiều cho những người di cư ngoài việc vẽ ra cho họ viễn cảnh về cuộc sống tốt đẹp hơn.
Smugglers-- nicknamed"Coyotes"-- blatantly lie about immigration procedures in the United States and do little for migrants beyond holding out the prospect of a better life.
Điều làm cho vụ vi phạm này trở nên đặc biệt trắng trợn, và làm cho bị can thậm chí còn nguy hiểm hơn cho cộng đồng, là sự kiện vụ đó đã diễn ra trên máy bay.
What makes this offence particularly egregious and the defendant even more of a danger to the community is the fact that it took place on an aeroplane.
Dĩ nhiên là được: Hoa Kỳ có thể bắt đầu nói dối một cách trắng trợn về sự kiện đó:" Có chiến binh Taliban trốn trong bệnh viện ấy!"- không, không có ai cả;
Of course it can: the US can start blatantly, nakedly lying about the event:“There were Taleban fighters hiding in that hospital!”- no, there weren't;
Nếu Trung Quốc có thể trắng trợn vi phạm luật pháp quốc tế
If China can flagrantly breach international laws and practices without penalty, it will have
Results: 442, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English