BRAZEN in Vietnamese translation

['breizn]
['breizn]
trắng trợn
blatant
flagrant
brazen
outrageously
blankly
a blatantly
trơ tráo
brazen
impudent
shamelessly
brazenness
trơ trẽn
brazen
shameless
impudent
audaciously
brazen
táo tợn
cheeky
brazen
brash
geeky
táo bạo
bold
audacious
boldly
cheeky
audacity
boldness
enterprising
geeky
gutsy
daring
vụ
service
case
incident
affairs
agent
attack
served
duty
mission
ministry
trâng tráo
brazenly

Examples of using Brazen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She called it"a massive 21st-century bank heist" carried out by brazen thieves.
Bà Lynch gọi đây là“ vụ cướp ngân hàng lớn của thế kỷ 21″, được thực hiện bởi những tên trộm táo tợn.
She added that"Glory" is a"condensed saga, where the revelations range from somewhat brazen… to somber".
Cô đồng thời cũng nói thêm rằng" Glory" một là một" condensed saga, where the revelations range from somewhat brazen… to somber".
Foggy Night KM4580, and Brazen Orange KM5406.
KM5406 màu Brazen Orange.
Brazen terror attacks have even shaken the resolve of those who live in the heavily secured capital, Kabul.
Các cuộc tấn công khủng bố bằng Brazen thậm chí đã làm lay động quyết tâm của những người sống trong một thủ đô có bảo đảm an toàn, Kabul.
If they're this brazen, it shows contempt, contempt for everything we stand for,
Nếu họ trơ tráo đến vậy, đó là sự sỉ nhục,
He will try to purge the party and state of brazen corruption(while also purging his rivals along the way).
Ông ta cũng sẽ cố gắng thanh lọc Đảng và nhà nước thông qua chống tham nhũng( đồng thời thanh trừng các đối thủ chính trị trong quá trình đó).
The poisoning in the U.K. that has kind of led to today's announcement was a very brazen action.
Việc hạ độc[ điệp viên Skipal] tại Anh Quốc điều dẫn tới thông báo ngày hôm nay là hành động rất vô liêm sỉ.
Any priest who entered God's tabernacle first had to sacrifice an animal on the Brazen Altar to atone for sin.
Bất cứ thầy tế lễ nào bước vào đền tạm của Đức Chúa Trời trước hết đều phải dâng một con vật trên Bàn thờ bằng đồng để chuộc tội.
U.S. leadership has oscillated between dismissive arrogance, sincere cooperation and brazen competition.
tác thành khẩn và sự cạnh tranh thô bạo.
In this devastating and brazen attack on innocent Parisians… 306 confirmed dead so far.
Đến nay đã xác nhận được 306 người chết… trong cuộc tấn công tàn bạo và vô nhân tính nhắm vào người dân Paris vô tội.
Azriel. We can't afford to make any brazen moves.
chúng ta không thể tự mình làm bất cứ hành động nào.
Confirmed dead so far in this devastating and brazen attack on innocent Parisians.
Đến nay đã xác nhận được 306 người chết… trong cuộc tấn công tàn bạo và vô nhân tính nhắm vào người dân Paris vô tội.
Several times Kidd characterized Pell's behavior as"brazen", and he called him"extraordinarily arrogant.".
Vài lần ông Kidd đã qui cho hành vi của Đức Hồng Y Pell là“ vô liêm sỉ”, và gọi Ngài là“ kiêu ngạo hết sức”.
The murder campaign became so brazen in parts of East Java, that Moslem bands placed
Các chiến dịch giết người trở nên trắng trợn ở các vùng nông thôn Đông Java,
What the most confident-seeming people have is not brazen ballsiness, impressive bravery, courage or any of that elusive stuff really… it's PASSION.
Điều mà những người có vẻ tự tin nhất có được không phải là sự bóng bẩy trơ tráo, sự dũng cảm ấn tượng, sự can đảm hay bất kỳ thứ gì khó nắm bắt thực sự… đó là PASSION.
This is a brazen attack on every American's right to freely speak and imposes government orthodoxy on those who do not
Đây là một sự tấn công trắng trợn vào quyền tự do ngôn luận của những người Mỹ
This brazen provocation fits a pattern of increasingly destabilizing Chinese behavior, including bullying its neighbors and militarizing the South China Sea," McCain said.
Hành vi gây hấn trơ tráo này thuộc chuỗi hành động gây mất ổn định ngày càng tăng của Trung Quốc, bao gồm bắt nạt các nước láng giềng và quân sự hóa biển Đông”, ông McCain nhận định.
This is a brazen and unlawful attempt to overturn the 2016 election and to interfere with the 2020 election, now just months away.”.
Đây là một nỗ lực trơ trẽn và bất hợp pháp để lật ngược kết quả của cuộc bầu cử năm 2016 và can thiệp vào cuộc bầu cử năm 2020, giờ chỉ còn vài tháng nữa.
This was a brazen attack in Central Jakarta during lunch hours, but the casualty figures remain astounding low,” Judith Jacob,
Đây là một cuộc tấn công trắng trợn ở giữa thủ đô Jakarta trong giờ ăn trưa, nhưng con số thương
When in Dublin, some of the best places to sip one include The Brazen Head, the oldest pub in Ireland and the Stage Bar Cafe in the Temple Bar area.
Khi ở Dublin, một số trong những nơi tốt nhất để nhâm nhi thức uống là The Brazen Head, quán rượu lâu đời nhất ở Ireland hay Stage Bar Cafe trong khu vực Temple Bar.
Results: 165, Time: 0.0704

Top dictionary queries

English - Vietnamese