BUT KNOWING in Vietnamese translation

[bʌt 'nəʊiŋ]
[bʌt 'nəʊiŋ]
nhưng biết
but know
but learns
but guess
but in the knowledge
however , understand
nhưng hiểu
but understand
but knowing
but comprehend

Examples of using But knowing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But knowing that there's assistance at the end of the buzzer gives that peace of mind that I will be well looked after.”.
Tuy nhiên, biết rằng có sự giúp đỡ ở cuối tiếng chuông mang lại sự an tâm rằng tôi sẽ được chăm sóc tốt.
Knowing what he wants is great, but knowing what he doesn't want is equally as important.
Biết những gì mình muốn rất quan trọng nhưng hiểu rõ những gì mình không muốn cũng quan trọng không kém.
But knowing how to use them effectively is an altogether different story.
Nhưng để biết cách sử dụng chúng hiệu quả thì lại là một câu chuyện hoàn toàn khác.
Salome was a magician who hunted her prey, but knowing how the power she consumed was used was another factor toward increasing her strength.
Salome là một pháp sư săn lùng con mồi, song biết cách sử dụng sức mạnh mình hấp thụ cũng là một yếu tố hòng gia tăng sức mạnh của cô.
The most terrible thing in the world is not not knowing, but knowing but not doing something,
Điều đáng sợ nhất trên đời không phải không biết mà là biết nhưng không làm
But adopting technology is NOT about buying more computer equipment but knowing how technology can be used to improve efficiency and profits.
Nhưng chấp nhận công nghệ KHÔNG phải là về mua nhiều trang thiết bị máy tính mà biết cách công nghệ có thể được dùng để cải tiến hiệu quả và lợi nhuận.
But knowing what your ikigai is not enough- all of these people put their purpose into action, says Buettner.
Nhưng hiểu biết về khái niệm ikigai là chưa đủ- tất cả những người này đều đem mục đích của họ vào hành động, Buettner nói.
But knowing what goes on inside your head, Well, no one gave me an itinerary,
Nhưng mà biết được điều gì diễn ra trong đầu anh,
But knowing Mr. Oglesby,
Nhưng hiểu rõ ngài Oglesby,
No one gave me an itinerary, but knowing what goes on inside your head.
Có ai đưa em sách hướng dẫn đâu, nhưng mà biết được điều gì diễn ra trong đầu anh.
You watched-sometimes helping and guiding but knowing that letting her figure it out is an important part of learning and growing.
Bạn quan sát- thỉnh thoảng thì hướng dẫn và giúp đỡ, nhưng bạn vẫn biết rằng để cho con tự đối mặt là một phần quan trọng của việc học hỏi và phát triển.
But knowing the signs and how to manage such an occurrence can help you stay careful
Tuy nhiên, biết các dấu hiệu và cách kiểm soát các vấn đề có
Authentic marketing is not the art of selling what you make but knowing what to make.
Tiếp thị không phải là nghệ thuật bán những gì bạn làm mà biết phải làm gì.
Charles Spurgeon once said: Discernment is not knowing the difference between right and wrong but knowing the difference between right and almost right.
Charles Spurgeon nói,“ Sự phân biệt không phải là biết sự khác biệt giữa đúng và sai, mà là biết sự khác nhau giữa điều đúng và điều hầu như đúng.”.
We must be open to that promise of the Lord, leaning towards that promise, but knowing that there is the Spirit that works in us.
Chúng ta cần phải mở ra với lời hứa của Thiên Chúa, hướng tới lời hứa ấy, nhưng chúng ta biết rằng có Thánh Thần hoạt động nơi chúng ta..
Paying full attention, not trying to bury it under discursive debris, but knowing exactly what is happening in one's life.
Hoàn toànchú tâm đến điều đó, không cố gắng khỏa lấp nó dưới những mảnh vỡ vụn vặt, mà biết chính xác điều gì đang xảy ra trong đời ta.
Knowledge of every single function on the camera, of course, is not essential, but knowing all the basics is very useful.
Biết rõ tình trạng máy ảnh của bạnBạn không cần phải biết tất cả mọi thứ, nhưng biết rõ một vài thiết lập cơ bản là điều cần thiết.
Apoi, when I did updates for Ubuntu, the system asked me something about a GRUB but knowing what it is, I checked tot.
Apoi, khi tôi đã cập nhật Ubuntu hệ thống GRUB hỏi tôi điều gì đó về một cái gì đó nhưng không biết nó là gì, tôi đã kiểm tra tot.
Knowing what narrative a consumer seeks to be told is the first step to any brand's identity, but knowing how to respond to the questions and replies that arise are what
Hiểu được câu chuyện mà người tiêu dùng muốn nói là bước đầu tiên để nhận dạng thương hiệu, nhưng biết cách trả lời các câu hỏi
seeing death as an imposing itinerant visitor but knowing that even if I'm dying, until I actually die,
một vị khách không mời nhưng hiểu rằng ngay cả khi tôi phải chết,
Results: 267, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese