KNOWING EVERYTHING in Vietnamese translation

['nəʊiŋ 'evriθiŋ]
['nəʊiŋ 'evriθiŋ]
biết mọi thứ
know everything
know how things
understand everything
to learn everything
biết hết mọi
know everything
to learn all
đã biết mọi chuyện
already knew everything

Examples of using Knowing everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But say we could send Dad back knowing everything.
Nhưng cứ cho là chúng ta có thể đưa Bố về khi Bố biết tất cả.
It sometimes acts without knowing everything it has to know..
Đôi khi nó hành động không cần phải biết trước mọi thứ.
I absolutely love not knowing everything, and having the chance to get to learn is fantastic.
Tôi vô cùng thích việc không biết mọi thứ, và thật tuyệt vời khi có cơ hội tìm hiểu.
Knowing everything people say about their brand
Biết mọi thứ mọi người nói về thương hiệu của họ
Knowing everything. He monitors them,
Khi đã biết mọi chuyện. Hắn theo dõi chúng,
I liked knowing everything there was to know about the Buttered Bun,
Tôi thích biết mọi thứ cần phải biết ở quán Bánh Bơ,
He monitors them, and then attacks at the end moving backwards, knowing everything.
Hắn theo dõi chúng, rồi lúc cuối di chuyển ngược lại tấn công khi đã biết mọi chuyện.
But there's a big difference between knowing everything and caring about the things you do know..
Nhưng có một sự khác biệt giữa việc biết mọi thứ và quan tâm tất cả những điều bạn biết..
With all of us knowing everything, we're kind of forced by technology to become Buddhas or something, to become enlightened.
Tất cả chúng ta biết mọi thứ, chúng ta dường như được công nghệ đẩy đi để trở thành những vị Phật hay gì đó, để được khai sáng.
But I want to marry you, knowing everything that I know, and I-I hope to hell that you will marry me.
Nhưng anh muốn lấy em biết mọi thứ mà anh biết và hy vọng là em sẽ lấy anh.
They want David to go to the World Cup and come back knowing everything is settled.
Họ muốn David đến World Cup và trở lại khi biết mọi thứ đã ổn định.
Now that you understand now knowing everything is totally okay in the workplace, it's time to understand how to complete the process
Giờ bạn đã hiểu được rằng biết hết mọi thứ là điều hoàn toàn ổn nơi công sở,
Being smart isn't knowing everything, it's attempting to understand the world and the people in it.
Thông minh nghĩa là không phải biết tất cả mọi thứ, chỉ là cố gắng để hiểu về thế giới và những con người trong đó.
It's like knowing everything's going to be okay for the rest of your life.
Giống như biết rằng mọi chuyện sẽ diễn ra suôn sẻ suốt quãng đời còn lại.
It was obvious that he considered himself the only one knowing everything, and that his actions were all correct per se.
Rõ ràng là ông ta coi mình là người duy nhất biết tất cả mọi thứ, và hành động của ông luôn chính xác.
Knowing everything about the crypto world doesn't mean you should dive into the deep end.
Biết tất cả mọi thứ về thế giới tiền điện tử không có nghĩa là bạn nên đi sâu đến tận cùng.
It was like knowing everything and knowing nothing at the same time.
Tôi có nghe nói rằng chúng ta biết mọi sự, và không biết gì hết cùng một lúc.
Never blame a camera for not knowing everything or making a wrong exposure or fuzzy image.
Đừng bao giờ đổ lỗi cho chiếc máy ảnh không thể biết hết mọi thứ, đo sáng bị sai hoặc cho ra những tấm ảnh mờ tịt.
Knowing everything about lice, it is easy enough to develop
Biết tất cả mọi thứ về chấy, thật dễ dàng để phát triển
You must take advantage of being young now and knowing everything, before you get older and realize that you don't:?
Bạn phải tận dụng bây giờ lúc còn trẻ và biết đến mọi thứ, trước khi bạn già hơn và nhận ra bạn đã không làm điều đó?
Results: 101, Time: 0.0674

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese