CLIMATIC CHANGES in Vietnamese translation

[klai'mætik 'tʃeindʒiz]
[klai'mætik 'tʃeindʒiz]
thay đổi khí hậu
climate change
climatic change
climate shift
altering the climate
biến đổi khí hậu
climate change
climatic change

Examples of using Climatic changes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The rural people in the eight research locations overwhelmingly observe climatic changes happening today in the form of rainfall variability, and the study found that these perceptions shape their risk management decisions.
Người dân nông thôn ở tám địa điểm nghiên cứu áp đảo quan sát những thay đổi khí hậu xảy ra ngày nay dưới dạng biến đổi lượng mưa và nghiên cứu cho thấy những nhận thức này định hình quyết định quản lý rủi ro của họ.
In their natural environment, seasonal climatic changes can be observed during the year-in the winter months, water temperature can fall much below 20°C(68°F),
Ngoài môi trường tự nhiên của chúng, biến đổi khí hậu theo mùa có thể được quan sát trong năm- vào những tháng mùa đông, nhiệt độ nước
Climatic changes brought: savannas that are still continuing to spread across the world;
Thay đổi khí hậu mang lại: các trảng cỏ vẫn tiếp
land degradation, loss of biodiversity and climatic changes.
mất đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu.
One of the typical Mexican lattices, widely used for decades in the State of Colima, within its cities and on the coast to protect itself from the intense sub-humid warm climate and its strong climatic changes.
Một trong những mạng lưới điển hình của Mexico, được sử dụng rộng rãi trong nhiều thập kỷ ở bang Colima, trong các thành phố và trên bờ biển để bảo vệ bản thân khỏi khí hậu ấm áp dưới ẩm ướt và thay đổi khí hậu mạnh mẽ.
New Zealand is making conscious efforts to use new technology and efficient use of resources to improve its dairy farm sector in the wake of impending climatic changes.
New Zealand đang có những nỗ lực có ý thức để sử dụng công nghệ mới và sử dụng hiệu quả các nguồn lực để cải thiện lĩnh vực trang trại bò sữa của mình trước những thay đổi khí hậu sắp xảy ra.
Further analysis on marine life will be needed to confirm the results, but it certainly seems as though fossilised marine life can provide unique insights into mass extinctions and climatic changes of the past.
Cần phân tích sâu hơn về sinh vật biển để xác nhận kết quả, nhưng có lẽ sinh vật biển hóa thạch sẽ có thể cung cấp cho chúng ta những hiểu biết sâu hơn về sự tuyệt chủng hàng loạt và thay đổi khí hậu trong quá khứ.
many others have all coincided with abrupt climatic changes, usually droughts.
đều xảy ra cùng lúc với sự thay đổi khí hậu đột ngột, mà thường là nạn hạn hán.
It's a tropical environment with no significant dry spells or climatic changes, and air temperature is fairly constant throughout the year, ranging from 25- 27 °C.
Đó là một môi trường nhiệt đới không có thời kỳ khô rõ rệt hay sự thay đổi khí hậu đáng kể, và nhiệt độ không khí khá ổn định trong cả năm, từ 25- 27 ˚ C.
Could it be that the Nefilim, observing the climatic changes and the instability of the Antarctic ice sheet, realized that the next, seventh"passing" of the Twelfth Planet would trigger the impending catastrophe?
Có thể nào người Nefilim trong khi quan sát những biến đổi khí hậu và tính bất ổn định của dải băng Nam Cực đã nhận ra rằng kỳ“ vượt qua” thứ 7 tới sẽ châm ngòi cho thảm họa sắp xảy ra?
The authors of the study suggest that Africa's climatic changes triggered the eventual human exploration which initiated the development of human's genetic, ethnic and cultural diversity.
Các tác giả đề xuất rằng những thay đổi trong khí hậu của châu Phi đã kích hoạt những khám phá đầu tiên của con người, khởi xướng sự phát triển đa dạng di truyền, sắc tộc và văn hóa.
long-lasting enough to produce global and synchronous climatic changes.
đủ lâu để tạo ra những thay đổi khí hậu toàn cầu và đồng bộ.
If the approach is overall and the goals to be achieved are clear, then the mentioned system is flexible enough to meet climatic changes for most types of building use.
Nếu cách tiếp cận này là tổng thể và các mục tiêu cần đạt được là rõ ràng thì hệ thống đã đề cập đủ linh hoạt để đáp ứng các thay đổi khí hậu đối với hầu hết các loại hình sử dụng trong xây dựng.
most oceans indicate that many natural systems are being affected by regional climatic changes, particularly temperature changes..
nhiều hệ thống tự nhiên đang bị ảnh hưởng bởi những biến đổi khí hậu khu vực, đặc biệt là nhiệt độ tăng.
The programme's main aim is to study the role of transformation processes of Atlantic waters on their way from Fram Strait to the Laptev Sea in forming modern climatic changes in the Arctic.
Mục tiêu của chương trình là nghiên cứu vai trò của các tiến trình biển đổi nước tại Đại Tây dương, từ eo biển Frama tới biển Laptev, trong việc tạo nên những biển đổi khí hậu ngày nay tại Bắc Cực.
wind blown sediments as well as particulates discharged from rivers can contribute to Hemipelagic deposits.[3] These deposits can be used to qualify climatic changes and identify changes in sediment provenances.[4][5].
3] Các khoản trầm tích này có thể được sử dụng để đủ điều kiện thay đổi khí hậu và xác định những thay đổi trong chứng minh trầm tích.[ 4][ 5].
It has been well-documented that this extinction, which eradicated 50 per cent of species, was related to climatic changes and depletion of oxygen in the oceans, but the exact mechanism causing these changes was not known, until now," Dr Jourdan said.
Các nhà khoa học đã ghi nhận rằng, cuộc tuyệt chủng này đã tiêu diệt khoảng 50% số lượng loài là có liên quan đến biến đổi khí hậu, tình trạng cạn kiệt ôxy trong các đại dương, tuy nhiên cơ chế chính xác đã gây ra những biến đổi trên, cho đến nay vẫn chưa rõ”, tiến sĩ Jourdan nói.
El Niño events:“We have climatic changes in the atmosphere, which is closely related to changes in permafrost
El Niño:“ Chúng ta có những thay đổi khí hậu trong khí quyển, liên quan chặt chẽ
It has been well-documented that this extinction, which eradicated 50% of species, was related to climatic changes and depletion of oxygen in the oceans, but the exact mechanism causing these changes was not known, until now," he said.
Các nhà khoa học đã ghi nhận rằng, cuộc tuyệt chủng này đã tiêu diệt khoảng 50% số lượng loài là có liên quan đến biến đổi khí hậu, tình trạng cạn kiệt ôxy trong các đại dương, tuy nhiên cơ chế chính xác đã gây ra những biến đổi trên, cho đến nay vẫn chưa rõ”, tiến sĩ Jourdan nói.
fields that ISIS left as their legacy in Mosul, and magnificent dust storms filmed in Africa where climatic changes continue to drive many from their lands.
được quay tại châu Phi, nơi biến đổi khí hậu đang buộc nhiều người rời bỏ mảnh đất quê nhà.
Results: 54, Time: 0.0351

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese