CORRECTING in Vietnamese translation

[kə'rektiŋ]
[kə'rektiŋ]
sửa chữa
repair
fix
correct
rectify
điều chỉnh
adjust
adjustment
regulate
adjustable
correction
tailor
tweak
regulation
modulate
regulator
sửa
fix
correct
edit
repair
modify
amend
revise
editor
mend
altered
chỉnh
adjust
correction
tuned
adjustment
tweaks
adapt
modified
tailor
editing
regulation
correcting
đính chính
correcting
rectification

Examples of using Correcting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Examples include spending more time correcting their written work even if you are not totally sold on the pedagogic value of it.
Ví dụ như dành nhiều thời gian chỉnh công việc bằng văn bản ngay cả khi bạn không hoàn toàn được bán trên giá trị sư phạm của nó.
Correcting earlier reports,
Đính chính các báo cáo trước đó,
Correcting that disconnect by adding more text message capability should be a priority with a service operation.”.
Correcting ngắt mạng lưới đó bằng cách thêm tính năng tin nhắn giấy tờ phải là một ưu đãi hàng đầu với một sinh hoạt dịch vụ.”.
When color correcting, you need to match the shadows and highlights of the red, green and blue channels.
Khi thực hiện color correction, bạn cần phải khớp các phần shadow và highlight màu của kênh đỏ, xanh lá và xanh dương.
gold shares are correcting now, the real time data coming from GLD suggests Gold demand is
vàng đang điều chỉnh vào lúc này, các dữ liệu hiện tại từ SPDR cho thấy nhu cầu vàng vẫn
What is important is we focus on correcting those mistakes and preventing them from happening in the future.
Điều quan trọng là chúng ra nhận ra và khắc phục những sai lầm đó để tránh mắc phải trong tương lai.
Szyf showed that correcting epigenetic changes with drugs could cure certain cancers in animals.
Szyf cho thấy là sửa sai các thay đổi biểu sinh với thuốc men có thể chửa lành vài lọai ung thư trên động vật.
Thus a policy aimed at correcting an absence seemed to be based on a false assumption.
Vì vậy, một chính sách với mục đích sửa lại sự vắng mặt của Mỹ ở châu Á dường như dựa trên một giả định sai.
The first step toward correcting a social wrong is opening people's eyes to see that wrong.
Bước đầu tiên để điều chỉnh sai lầm xã hội là mở mắt của mọi người để thấy điều đó sai.
We provide mechanisms for updating and correcting your personal identifying information for many of our services.
Chúng tôi cung cấp các cơ chế cập nhật và chỉnh sửa thông tin nhận dạng cá nhân của bạn cho nhiều dịch vụ của chúng tôi.
While correcting the posture of the body in asana or the breathing method in pranayama, it is not merely the muscles, bones, or breath that we correct.
Trong khi chỉnh sửa tư thế cơ thể trong asana hay phương pháp hít thở trong pranayama, ta không chỉ chỉnh sửa các cơ bắp, xương, hay hơi thở.
Originally, the term orthopedics meant the correcting of musculoskeletal deformities in children.
Ban đầu, thuật ngữ chỉnh hình có nghĩa là sửa chữa các dị tật cơ xương khớp ở trẻ em.
This method of automatically checking the data is an effective way of correcting topology errors, particularly those that would be difficult to notice by a person.
Phương pháp này tự động kiểm tra dữ liệu là một cách hiệu quả để sửa lỗi topology, đặc biệt là những điều khó mà chú ý bởi một người.
But another possibility is correcting the flawed DNA, or the genetic variations that cause Alzheimer's,
Tuy nhiên có một khả năng khác đó là sửa lại DNA hỏng
This means that correcting something we did, is not necessarily a bad thing;
Điều này có nghĩa là sửa chữa điều ta đã làm không nhất thiết việc xấu;
Correcting the tab order on the tab bar will be changed when modify some specific workbooks and then switch to Excel main form in VBE form.
Chỉnh sửa thứ tự tab trên thanh tab sẽ được thay đổi khi chỉnh sửa một số bài tập cụ thể và sau đó chuyển sang dạng chính Excel ở dạng VBE.
This means that correcting something we did is not necessarily a bad thing; it helps to keep us on the road to justice.
Điều này có nghĩa là sửa chữa điều ta đã làm không nhất thiết việc xấu, nó khiến ta giữ đúng con đường tới lẽ phải.
In fact, a lot of dog owners spend most of their time correcting their dog's behaviors because there is no connection between them.
Trên thực tế, rất nhiều chủ sở hữu chó dành phần lớn thời gian để sửa chữa các hành vi của con chó của họ vì không có mối liên hệ nào giữa chúng.
And by correcting that imbalance, you may be able to nudge a child's growth back on the right path.
Và bằng cách điều chỉnh lại sự mất cân bằng đó, chúng ta có thể thúc cho đứa bé tăng trưởng trở lại theo đúng hướng.
reporting and correcting unsafe conditions and for investigating and reporting on-board occupational accidents.
báo cáo và khắc phục các điều kiện không an toàn và điều tra và báo cáo tai nạn lao động trên tàu;
Results: 787, Time: 0.1554

Top dictionary queries

English - Vietnamese