CROSSING THE RIVER in Vietnamese translation

['krɒsiŋ ðə 'rivər]
['krɒsiŋ ðə 'rivər]
vượt sông
cross the river
river crossings
to cross the meuse
qua sông
across the river
river-crossing
through rivert
across the stream
to cross
across the water
băng qua sông
cross the river
across the river
vượt qua con sông
crossed the river
đi qua dòng sông
crossing the river
đi qua con sông

Examples of using Crossing the river in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I once came upon this story in which a scholar crossing the river on a boat asked the boatman,“Do you understand mathematics?”.
Tôi từng gặp câu chuyện mà trong đó, một học giả đi qua dòng sông trên một con thuyền hỏi người lái thuyền,“ Anh có hiểu toán học?”.
The collapse of the Tasman Bridge when struck by the bulk ore carrier MV Lake Illawarra in 1975 made crossing the River Derwent at Hobart almost impossible.
Năm 1975, cầu Tasman sập do bị phà chở quặng MV Lake Illawarra đâm vào, khiến việc vượt sông Derwent tại Hobart hầu như bất khả thi.
The name of the town derives from the name of a Saxon chief called Beda and a ford crossing the river Great Ouse.
Tên của thị trấn được cho là xuất phát từ tên của một Saxon trưởng gọi là Beda, và một ford qua sông lớn Ouse.
So while crossing the river he offered to help by carrying me… between which, I thought of reporting”‘, Pargaien said.
Vì thế khi đi qua con sông, anh ấy đã đề nghị được cõng tôi lên vai, trong khi tôi đưa tin về tình hình lũ lụt", Pargaien nói.
perched on the hill top on the other side of Keylong crossing the river Bhaga.
ngồi trên đỉnh đồi ở phía bên kia của Keylong băng qua sông Bhaga.
It have CE certificate, You Can use it on Leisure, crossing the river, patrol, fishing, catching fish.
Nó có chứng chỉ CE, Bạn có thể sử dụng nó trong Giải trí, qua sông, tuần tra, câu cá, bắt cá.
ran from Centraal Station to Zuidplein, crossing the river Nieuwe Maas in a tunnel.
chạy từ ga trung tâm đến Zuidplein, băng qua sông Nieuwe Maas trong một đường hầm.
had crossed the Rhine, the British fanned out northeast towards Hamburg, crossing the river Elbe and moving on towards Denmark
quân Anh tiến lên phía Hamburg, qua sông Elbe và kéo đến Đan Mạch
and a ford crossing the River Great Ouse.
và một ford qua sông lớn Ouse.
in the United States, there are people who lose their lives in the desert or crossing the river,” he added.
có nhiều người mất mạng trên sa mạc hoặc băng qua sông", ông nói.
did not stop talking, they told him the story of“Little Pony Crossing the River,” warning him.
họ kể cho ông câu chuyện về chú ngựa nhỏ băng qua sông để cảnh báo ông.
At that time, the big road from Nha Trang to Phan Rang was a path without a bridge crossing the river.
Lúc bấy giờ, con đường cái quan từ Nha Trang đến Phan Rang chỉ là một con đường mòn không có cầu bắc qua sông.
place was the pig; who was last because he stopped to eat and take a nap before crossing the river.
ngủ một giấc ngắn trước khi bì bõm lội qua sông để về đích.
Crossing the river and national border, in the basin
Băng qua dòng sông và biên giới quốc gia,
But after crossing the river, it may move one space to the left or right or forward but never backward.
Một khi họ qua sông, người lính có thể di chuyển 1 điểm bên trái hoặc bên phải hoặc chuyển tiếp nhưng không ngược.
So while crossing the river he offered to help by carrying me… between which, I thought of reporting”‘, Pargaien said.
Vì thế khi đi qua sông, anh ta đề nghị được cõng tôi… và trong lúc đó tôi đã thực hiện luôn đoạn tin”, Pargaien giải thích.
Report Penguin Crossing The Penguin has to go home by crossing the river without falling down.
The Penguin đã về nhà bằng cách vượt qua sông mà không rơi xuống.
Each team of children is given six square cardboard“rafts” to use in crossing the river.
Mỗi nhóm trẻ em được tặng sáu chiếc khung hình vuông dùng để đi qua sông.
All your efforts now will give you victory in crossing the river your dreams your goals.
Tất cả những nỗ lực của bạn bây giờ sẽ mang lại cho bạn chiến thắng trong việc vượt qua dòng sông trong giấc mơ của bạn.
There was no way mother would come all the way here yet I had been successfully tricked into crossing the river.
Không đời nào mẹ lại đến tận nơi đây, tuy vậy tôi lại bị lừa băng qua dòng sông.
Results: 110, Time: 0.0629

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese