DEAD WEIGHT in Vietnamese translation

[ded weit]
[ded weit]
tử trọng

Examples of using Dead weight in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
just sits there- dead weight on the Internet.
chỉ ngồi đó- trọng lượng chết trên Internet.
The whole weight of the tester is 50% less than the traditional dead weights type tester.
Toàn bộ trọng lượng của máy thử thấp hơn 50% so với máy thử loại trọng lượng chết truyền thống.
Dead weight: 4270kg.
Trọng lượng chết: 4270kg.
Dead Weight is better.
Nặng thà chết còn sướng hơn.
He was dead weight.”.
Anh ta đã chết nặng.".
Seat-mat dead weight loading test.
Seat- mat trọng lượng chết thử tải.
You're dead Weight.
Ông là cục tạ.
Fate or Dead Weight?
Định mệnh hay gánh nặng?
Then it falls like a dead weight.
Thế thì nó ngã ra như một trọng lượng chết.
To me… you're dead weight.
Với tôi, anh là gánh nặng.
Dead weight is a lot heavier than alive.
Trọng lượng của cái chết nặng hơn nhiều so với sự sống.
Now the body has become a dead weight.
Bây giờ thân thể đã trở thành trọng lượng chết.
I had to ditch some dead weight.
Tôi vừa trút gánh nặng.
Low dead weight- computer optimization design box beam.
Low trọng lượng chết- máy tính tối ưu hóa thiết kế hộp chùm.
It's just falling like a dead weight.
Thế thì nó ngã ra như một trọng lượng chết.
I got rid of a lot of dead weight.
Đã thoát khỏi rất nhiều trọng lượng chết.
That really went over like a dead weight.
Thế thì nó ngã ra như một trọng lượng chết.
He is a dead weight in your life.
Hắn chính là gánh nặng trong cuộc đời của bạn.
Dead weight:≤31 kg(without battery).
Trọng lượng chết: ≤ 31 kg( không có pin).
Load(g) Combination of dead weight(g).
Tải( g) Kết hợp trọng lượng chết( g).
Results: 188, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese