DECISION-MAKING in Vietnamese translation

ra quyết định
decision making
decision-making
decisionmaking
đưa ra quyết định
decision
make a determination
make decisions
quá trình ra quyết định
decision-making process
decision-making
decision making process
việc quyết định
deciding whether
the determination
decision-making
determining whether
the decision whether
quá trình đưa ra quyết định
decision-making process
decision making process

Examples of using Decision-making in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But where are the discussions on ethical decision-making, or building character,
Nhưng những cuộc thảo luận về việc đưa ra các quyết định đạo đức,
THE ASSEMBLY OF PARTIES, composed of representatives of all IDLO's Member Parties, is IDLO's highest decision-making body.
Hội nghị thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của IDLO, bao gồm đại diện của tất cả các Bên đã ký kết Hiệp định thành lập IDLO.
Externally, China believes that Vietnam's strong opposition to the project due to its national security concerns affected Laos' decision-making.
Bên ngoài, Trung Quốc tin rằng việc Việt Nam phản đối dự án này do những quan ngại về an ninh quốc gia của họ đã ảnh hưởng đến việc ra quyết định của Lào.
complex data sets to support business decision-making.
phức tạp để hỗ trợ cho việc ra quyết định kinh doanh.
According to a study done by the researchers at the University of Chicago, thinking in a foreign language can affect our decision-making.
Theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Chicago( Mỹ), thủ thuật tâm lý suy nghĩ bằng ngoại ngữ có thể ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định của chúng ta.
The most helpful lesson I learned from poker is the importance of effective decision-making.
Bài học hữu ích nhất mà tôi học được từ Poker là tầm quan trọng của việc đưa ra những quyết định hiệu quả.
the psychology behind color and most consumers have said that color influences their decision-making more than anything else.
màu sắc ảnh hưởng đến việc ra quyết định của họ hơn bất cứ điều gì khác.
in the security council, one of the most important organisations for co-ordinating high-level decision-making and resources.
chức quan trọng nhất, để phối hợp đưa ra những quyết định và phương sách cấp cao.
China is pursuing the most aggressive strategy, focusing on developing advanced AI that could contribute to strategic decision-making.
Trung Quốc đang theo đuổi chiến lược dữ dội nhất, tập trung phát triển kỹ thuật AI tiên tiến có thể đóng góp vào việc ra quyết định chiến lược.
The final task is to embed the chosen model-- or models-- in business applications and processes to support decision-making and strategic planning.
Nhiệm vụ cuối cùng là đưa mô hình đã chọn áp dụng vào các quy trình kinh doanh để hỗ trợ cho việc ra quyết định và hoạch định chiến lược.
I think it is right that women be involved on my behalf in the policies and decision-making that will affect my life.
Tôi sẽ đại diện cho chính mình tham gia vào các chính sách và các quyết định ảnh hưởng đến cuộc sống của mình.
Zimbabwean Prime Minister Morgan Tsvangirai charges his President Robert Mugabe with violating the constitution and unilateral decision-making.
Thủ tướng Zimbabwe Morgan Tsvangirai cáo buộc Tổng thống Robert Mugabe vi phạm hiến pháp và đưa ra các quyết định đơn phương.
But, perhaps, the biggest lesson that Uruguay can provide to the delegates in Paris is the importance of strong decision-making.
Nhưng, hy vọng lớn nhất có lẽ là bài học của Uruguay sẽ cung cấp cho các đại biểu dự COP21 rằng vai trò rất quan trọng của việc ra các quyết định mạnh mẽ.
This work fits into a larger effort in psychology and behavioral economics to map the factors that influence our decision-making.
Công trình này có thể được áp dụng trong tâm lý học và kinh tế học hành vi để lập bản đồ các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của chúng ta.
strong emphasis throughout the programme on the collection and analysis of data to support complex decision-making.
phân tích dữ liệu để hỗ trợ cho việc ra quyết định phức tạp.
The agency impeded effective White House oversight and decision-making regarding the program.
Cơ quan cản trở hiệu quả giám sát của Nhà Trắng và đưa ra những quyết định liên quan đến chương trình.
all thematic principles of international management and works to help participants develop decision-making and management skills.
các công trình để giúp học viên phát triển các quyết định và kỹ năng quản lý.
new details for each recent and future problem-solving and decision-making.
ra quyết định gần đây và trong tương lai.
No matter what industry you're in, you will miss out on key marketing and decision-making opportunities by ignoring big data.
Bất kể bạn đang kinh doanh trong lĩnh vực nào, bạn sẽ lỡ mất những cơ hội và những quyết định then chốt nếu phớt lờ dữ liệu lớn.
In it, Damasio presents the"Somatic Marker Hypothesis" which states that emotions guide behavior and decision-making.
Trong cuốn sách đó, Damasio đưa ra“ giả thuyết Somatic Marker” cái mà tuyên bố rằng cảm xúc điều khiển cách ứng xử và việc đưa ra các quyết định.
Results: 2454, Time: 0.0717

Top dictionary queries

English - Vietnamese