DEFINING in Vietnamese translation

[di'fainiŋ]
[di'fainiŋ]
xác định
specify
identification
determination
definite
pinpoint
locate
unknown
determined
identified
defined
định nghĩa
definition
define
defining
định rõ
defined
specified
definite
delineated
pinpointing the very

Examples of using Defining in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Defining Decade' is a smart, compassionate and constructive book about
Decade Defining' là một cuốn sách thông minh,
Outgoing US President Barack Obama has named the reduction of economic inequality as the“defining challenge of our time”.
Tổng thống Hoa Kỳ vừa rời nhiệm sở Barack Obama đã nêu đích danh việc giảm bất bình đẳng kinh tế như là“ định rõ thách thức của thời đại chúng ta”.
This next installment of our Defining a Style series happens to be one those occasions.
Phần tiếp theo của loạt Defining a Style của chúng tôi tình cờ là một trong những dịp đó.
After all, President Obama called economic inequality“the defining challenge of our time.”.
Cuối cùng, Tổng thống Obama đã gọi sự bất bình đẳng về kinh tế“ định rõ thách thức trong thời đại của chúng ta”.
The default values are evaluated at the point of function definition in the defining scope, so that.
Các giá trị mặc định được định giá tại nơi hàm được định nghĩa trong phạm vi định nghĩa( defining scope), do đó.
President Obama has called income inequality“the defining challenge of our time.”.
Tổng thống Obama đã gọi sự bất bình đẳng về kinh tế“ định rõ thách thức trong thời đại của chúng ta”.
Meg Jay, The Defining Decade: Why Your Twenties Matter.
The Defining Decade: Why Your 20s Matter.
For example, in defining"bachelor" to mean"an unmarried man",
Ví dụ, trong nghĩa của" chàng độc thân",
One way of defining the new movement is in terms of a return to traditional forms, genres, and techniques in the arts.
Một cách để định nghĩa phong trào mới là trong quy cách của một sự trở về những hình thức, loại hình, và kĩ thuật truyền thống trong nghệ thuật.
They're defining you on Wikipedia and ganging up on you in social-networking sites like Facebook.
Họ đang định nghĩa lại bạn trên Wikipedia và lập ra các nhóm bàn luận về bạn trên các mạng xã hội như Facebook.
Unicode solves these problems by defining one code page for all scripts.
Unicode giải quyết các vấn đề này bằng các định nghĩa một trang mã cho mọi bản thảo.
That would probably be like blaming Samuel Johnson for defining language in the first English dictionary.
Vì như thế giống như đổ lỗi cho Samuel Johnson vì đã định nghĩa ngôn ngữ trong từ điển tiếng Anh đầu tiên vậy.
The BSI Kitemark scheme will become increasingly recognised as defining the customer service standards to which removal companies should conform.
Chương trình BSI Kitemark sẽ ngày càng được công nhận khi đã xác định các tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng mà các công ty vận chuyển nên tuân thủ.
The defining characteristic of the vast majority of these so-called“vocational” programmers is that they are unreachable.
Cái đặc trưng để định nghĩa về phần lớn của cái gọi là các“ lập trình viên kiếm cơm” đó là họ là những người không thể với tới được.
To recommend the use of life-cycle thinking when defining environmental provisions for a product for which a standard is being drafted, and.
Khuyến nghị sử dụng tư duy vòng đời khi định ra các điều khoản môi trường đối với sản phẩm mà tiêu chuẩn đang được soạn thảo, và.
Youth in the world will focus on defining who the younger generations are and what the culture is around them.
Tuổi trẻ trong thế giới sẽ tập trung vào việc xác định rõ những thế hệ trẻ là ai và văn hóa bao quanh họ là gì.
Continue defining functions, tasks
Tiếp tục xác định rõ chức năng,
When defining the causal effect in this way, however,
Tuy nhiên, nếu chúng ta định nghĩa quan hệ nhân quả theo cách này,
Many of the proposed defining features of CMP are not found in the geographic extremes of the area.
Nhiều đặc điểm xác định được đề xuất của CMP không được tìm thấy trong các vùng rìa của khu vực.
The process of defining the architecture, components, interfaces, and other characteristics of a system or component.
Thiết kế là quy trình định nghĩa ra kiến trúc, thành phần, interfaces và các thuộc tính khác của một hệ thống hoặc một thành phần.
Results: 2608, Time: 0.0728

Top dictionary queries

English - Vietnamese