không có đủ
without enough
without sufficient
without adequate
have insufficient
not have sufficient
don't have enough
there is not enough
don't get enough
there is insufficient
cannot afford chưa có đủ
there is not enough
there is insufficient
had not enough
haven't got enough
has yet to have sufficient
didn't get enough
there is not yet sufficient đã không đủ
was not enough
didn't have enough
had insufficient
is not sufficient
was not adequate không còn đủ
no longer enough
is no longer sufficient
there is not enough
no longer suffices
is no longer adequate
didn't have enough
could no longer afford
no longer had enough không có nhiều
do not have much
no more
without many
without a lot
do not have a lot
there's not much
there are not many ko có đủ
don't have enough chẳng có đủ
there's not enough
Aleida, I'm sorry I didn't have enough for two tickets. Aleida, bố xin lỗivì không đủ tiền mua hai vé. I didn't have enough time. They said you didn't have enough experience to be Walden's running mate. Họ nói anh chưa đủ kinh nghiệm để tranh cử cùng Walden. I didn't have enough blood…. Tôi đã không còn đủ máu…. As if St. Mungo's didn't have enough to do already!". Làm như thể bệnh viện Thánh Mungo còn thiếu việc để làm ấy!”.
My lungs didn't have enough air. Cô cảm thấy phổi mình không có đủ không khí. The Disciples could not cast out the Demon because they didn't have enough faith. Các môn đệ không đuổi được quỷ vì họ chưa đủ đức tin. In case you didn't have enough projects. Trường hợp các dự án chưa đủ các. Ninjas. As if we didn't have enough problems in this city. Lũ ninja sao, chả lẽ chúng ta còn chưa đủ vấn đề ở thành phố này. But we still didn't have enough evidence that links Ruggiero's criminal activity to Paul Castellano, the boss of the Gambino family. Nhưng bọn tôi vẫn chưa có đủ bằng chứng để kết nối hành vi phạm tội của Ruggiero. We noticed that a huge percentage of our users didn't have enough patience to wait for the application to load. Chúng tôi ghi nhận được đã có một số lượng người dùng đã không đủ kiên nhẫn để chờ cho app thậm chí load xong. But they let him go because they didn't have enough evidence to hold him. Nhóm cảnh sát phải để hắn đi vì họ chưa có đủ bằng chứng để bắt hắn. He rushed to pay up on moving day and he didn't have enough left for the moving fee. Sau khi anh ta vội vàng trả tiền thuê nhà vào ngày chuyển nhà, anh ta đã không đủ tiền để tra cho phí chuyển đồ. Both of them stood in the kitchen… But it was basically nude from behind… Blood… I didn't have enough blood! Cả hai đang đứng trong nhà bếp… Nhưng về cơ bản thì phía sau họ hoàn toàn khỏa thân… Máu… Tôi không còn đủ máu để chảy nữa! They didn't have enough evidence, so they made a"best guess" recommendation. Họ không có nhiều bằng chứng, vì vậy họ đã đưa ra một khuyến nghị“ đoán tốt nhất”. I didn't have enough respect for that power, and it's out now. Tôi chẳng có đủ sự tôn trọng cho cái sức mạnh đó, và giờ nó hết rồi. We didn't have enough training camp time before the tournament, 10 days is not enough when many aren't even playing for their clubs. Chúng tôi đã không có đủ thời gian tập luyện trước giải, 10 ngày là không đủ khi nhiều cầu thủ thậm chí chưa thi đấu cho CLB của họ. They said I was too young; that I didn't have enough money, experience, Họ cho rằng tôi còn quá trẻ, không đủ tiền, kinh nghiệm, My frustration in the end was that I didn't have enough time to think about football," he told beIN SPORTS. Sự thất vọng của tôi sau cùng tới từ việc tôi đã không có đủ thời gian để nghĩ về bóng đá”, Wenger nói với beIN Sports. One practitioner cried quite a few times since she didn't have enough money to set up a materials site in her home. Một học viên đã khóc khá nhiều lần khi cô ấy không đủ tiền để lập một điểm sản xuất tài liệu tại nhà.
Display more examples
Results: 376 ,
Time: 0.0666