DIDN'T LEAVE in Vietnamese translation

['didnt liːv]
['didnt liːv]
không để lại
do not leave
leave no
không rời
not leave
never left
not moving
not depart
non-removable
không bỏ
not leave
don't quit
did not give
not let
not abandon
don't skip
don't put
not miss
not forsake
not spend
không rời đi
not leave
never leave
not go away
not walk away
không bỏ đi
didn't leave
am not leaving
didn't walk away
not have left
did not go away
won't leave
not quit
am not going away
do not remove
không ra khỏi
not out
don't get out
didn't leave
didn't come out
didn't go out
am not getting out
never get out
wouldn't come out
not been out
won't come out
không hề rời khỏi
never left
chưa đi
haven't gone
didn't go
's not gone
haven't left
haven't come
haven't left yet
not have gotten
didn't leave
never left
didn't get
chưa rời
has not left
never left
have not departed
chẳng để lại
didn't leave
had left no
ra đi không
không chừa

Examples of using Didn't leave in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He didn't leave the house!
Hắn không hề rời khỏi căn nhà này!
But you didn't leave.
Nhưng em không bỏ đi.
I didn't leave you because you became a teacher.
Em không bỏ anh vì anh trở thành giáo viên.
He didn't leave?
Anh ta chưa đi à?
It said the missile didn't leave North Korean territory.
Quân đội Mỹ nói quả tên lửa đã không ra khỏi lãnh thổ Bắc Hàn.
she lay by his feet and didn't leave.
nó nằm dưới chân anh và không rời đi.
That smile didn't leave her face the entire day.
Nụ cười đó không hề rời khỏi gương mặt cô trong suốt cả ngày hôm đó.
Didn't leave anything behind.
Chẳng để lại gì.
My dad didn't leave when I was ten, I was a baby.
Bố tôi không bỏ đi khi tôi 10 tuổi.
She didn't leave me. Shejust left me behind.
Cô ấy không bỏ tôi, chỉ để tôi lại phía sau.
They didn't leave this place!
Họ chưa rời chỗ này!
Thank God you didn't leave.
Tạ ơn Chúa là anh chưa đi.
The crew didn't leave.
Cả phi hành đoàn không rời đi.
The next day, I didn't leave the bed.
Ngày hôm sau, tôi không ra khỏi giường.
They didn't leave the rental house for days.
Chúng không hề rời khỏi ngôi nhà thuê trong nhiều ngày.
We didn't leave.
Bọn ta không bỏ đi.
My mom didn't leave anything behind.
Mẹ tôi chẳng để lại thứ gì.
We didn't leave him.
Chúng ta không bỏ anh ta.
She didn't leave her bed all morning.
Cô ta chưa rời giường cả sáng nay.
I wish his words didn't leave my knees weak.
Ước gì những lời nói của hắn không khiến chân tôi run rẩy.
Results: 430, Time: 0.0754

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese