DIDN'T TRUST in Vietnamese translation

['didnt trʌst]
['didnt trʌst]
không tin
never believe
don't believe
don't trust
can't believe
won't believe
wouldn't believe
don't think
am not convinced
not have believed
can't trust
chẳng tin
do not believe
will not believe
don't trust
wouldn't believe
not have believed
never believe
wouldn't trust
had no faith
don't think
không hề tin tưởng
didn't trust

Examples of using Didn't trust in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As Khrushchev didn't trust Kennedy's successor, Lyndon Johnson,
Khi Khrushchev không tin tưởng người thừa kế của Kennedy,
If you didn't trust her advice when she was alive, why trust it when
Nếu bạn không tin tưởng lời khuyên của người thân đó khi vẫn còn sống,
I told my mum I didn't trust my gut when it came to this.
Tôi đã nói với mẹ tôi rằng, tôi không tin vào trực giác của mình khi nói đến điều này.
Illuminati members didn't trust anyone over 30, because they were too set in their ways.
các thành viên Illuminati không tin tưởng bất cứ ai trên 30 tuổi, vì họ quá đặt ra theo cách của họ.
A man that Fury didn't trust, a man that you yourself didn't trust, a man that didn't even trust himself.
Người mà chính cô cũng không thể tin tưởng, người mà Fury không hề tin tưởng, người mà bản thân anh ta chẳng tin tưởng chính mình.
Right in front of me. Otherwise, not sacrifice an entire squadron… if you didn't trust me not to talk, you should have bombed the area….
Nếu không tin tôi, lẽ ra ông nên oanh tạc cả vùng đó… ngay trước mắt tôi. thay vì để cả đội phải chết… Mặt khác.
Oddly enough, one user explained that even though he didn't trust Brekken, he's been using the node for liquidity.
Kỳ lạ thay, một người dùng đã giải thích rằng mặc dù anh ta không tin tưởng Brekken, anh ta đang sử dụng nút cho thanh khoản.
But most people didn't want to extend much credit because they didn't trust that the future would be better than the present.
Đó đã là mọi người hiếm khi muốn mở rộng nhiều tín dụng, vì họ đã không tin cậy rằng tương lai sẽ tốt hơn hiện tại.
Bayard found that 19% of shoppers who have abandoned a cart said they didn't trust the site with their card information.
Bayard nhận thấy rằng 19% người mua hàng đã bỏ giỏ hàng bởi họ không tin tưởng website bằng thông tin thẻ của họ.
I didn't know the other members of the team personally, so I didn't trust them.”.
Tôi không biết các thành viên khác của nhóm trên phương diện cá nhân, vì thế tôi không thể tin tưởng họ được”.
The problem was that people did not want to extend much credit because they didn't trust the future would be better than the present.
Đó đã là mọi người hiếm khi muốn mở rộng nhiều tín dụng, vì họ đã không tin cậy rằng tương lai sẽ tốt hơn hiện tại.
It is rather ironic, if you think about it, that the world's greatest democracy didn't trust democracy in South Vietnam.
Mỉa mai thay, nếu chúng ta nghĩ về nó, rằng một nền dân chủ lớn nhất thế giới lại không tin tưởng ở nước dân chủ nhỏ ở miền Nam.
I didn't want to discuss my work with someone I didn't trust.”.
Tôi không muốn thảo luận công trình của tôi với người mà tôi không tin cậy”.
Even before Cambridge Analytica rattled people's trust in the platform, people didn't trust Facebook as much as other tech companies.
Ngay cả trước khi có vụ bê bối Cambridge Analytica làm hủy hoại niềm tin của mọi người trên nền tảng này, mọi người không tin tưởng Facebook nhiều như các công ty công nghệ khác.
Statistics show that 19% of consumers who have abandoned their shopping basket did so because they didn't trust the site with their credit card information.
Bayard nhận thấy rằng 19% người mua hàng đã bỏ giỏ hàng bởi họ không tin tưởng website bằng thông tin thẻ của họ.
She even said that we would offend God if we didn't trust enough that we would get to heaven right after dying.
Chị Têrêsa còn nói rằng:" Chúng ta sẽ xúc phạm đến Thiên Chúa nếu chúng ta không tin tưởng rằng chúng ta sẽ được lên thiên đàng sau khi chết".
It was that people seldom wanted to extend much credit because they didn't trust that the future would be better than the present.
Đó đã là mọi người hiếm khi muốn mở rộng nhiều tín dụng, vì họ đã không tin cậy rằng tương lai sẽ tốt hơn hiện tại.
A man that Fury didn't trust, a man that you yourself didn't trust.
người mà bản thân anh ta chẳng tin tưởng chính mình.
We had our differences, but she would still be alive if I didn't trust you.
Bọn tôi có bất đồng, nhưng giá tôi đừng tin cô thì cô ấy vẫn sống.
Bayard found that 19% of shoppers who've abandoned a cart say they didn't trust the site with their card information.
Bayard nhận thấy rằng 19% người mua hàng đã từ bỏ giỏ hàng bởi họ không tin tưởng website bằng thông tin thẻ của họ.
Results: 286, Time: 0.0527

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese