EACH ROBOT in Vietnamese translation

[iːtʃ 'rəʊbɒt]
[iːtʃ 'rəʊbɒt]
mỗi robot
each robot
mỗi con robot đều

Examples of using Each robot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Each robot has its own program.
Mỗi robot có một công việc riêng của mình.
Check the start point of each robot.
Kiểm tra các điểm bắt đầu của mỗi robot.
A single run for each robot.
Chỉ bởi một thao tác cho mỗi robot.
Check the gun position of each robot.
Kiểm tra các vị trí súng của mỗi robot.
Check the actual flow rate of each robot.
Kiểm tra tỷ lệ lưu lượng thực tế của mỗi robot.
According product to select the program for each robot.
Một theo sản phẩm lựa chọn chương trình cho mỗi robot.
Each robot has different characteristics: pace, speed, magnitude, strength,….
Mỗi robot có đặc điểm khác nhau là nhịp độ, tốc độ, độ lớn, sức mạnh,….
Each robot has a different power so you have to discover.
Mỗi robot có một sức mạnh khác nhau mà bạn là người phải khám phá.
The scrap resource cost of each robot is shown on their icons.
Chi phí nguồn lực phế liệu của mỗi robot được hiển thị trên biểu tượng của họ.
Size and weight of each robot will be measured before the competition.
Kích thước và trọng lượng của mỗi robot sẽ được cân đo trước cuộc thi.
At the beginning of a Match, each Robot must meet the following criteria.
Khi trận đấu bắt đầu, mỗi robot sẽ phải hoàn thành các nhiệm vụ sau.
Each robot is equipped with GPS,
Mỗi robot được trang bị GPS,
In addition to above, various dangerous events could be triggered by the unique feature of each robot.
Ngoài việc trên, các sự kiện nguy hiểm khác nhau có thể được kích hoạt bởi các tính năng đặc biệt của mỗi robot.
Depending on the case at hand, each robot processes a different geometry
Tùy thuộc vào từng trường hợp, mỗi robot xử lý một hình học
In an isolated area, each robot per thousand workers decreased employment by 6.2 workers and wages by 0.7%.
Trong một khu vực tách biệt, mỗi robot trên 1.000 công nhân khiến 6,2 công nhân mất việc và lương bổng giảm 0,7%.
Each robot' is composed of a little tower of computerized cubes which link together through the usage of magnets.
Mỗi robot được tạo thành từ một tháp nhỏ của khối máy tính, được liên kết với nhau thông qua việc sử dụng các nam châm.
In addition to the panorama view, each robot has sent back an image of its compatriot on the surface.
Ngoài chế độ xem toàn cảnh, mỗi robot đã gửi lại hình ảnh của người đồng hương trên bề mặt.
Each robot carries a body that's 1,000 times thicker and weighs roughly 8,000 times more than each leg.”.
Mỗi robot mang một cơ thể dày hơn 1.000 lần và nặng hơn khoảng 8.000 lần so với mỗi chân.".
So I recommend that you register for each robot immediately to yourself, now that you can get them for free.
Vì vậy, tôi khuyên bạn nên đăng ký cho mỗi robot ngay cho chính mình, bây giờ bạn có thể nhận được chúng miễn phí.
According to Lu, each robot will have a five-year-long lifespan, thus only setting
Theo ông Lu, mỗi robot sẽ có“ tuổi thọ” khoảng 5 năm,
Results: 482, Time: 0.0309

Each robot in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese