ECHO OF in Vietnamese translation

['ekəʊ ɒv]
['ekəʊ ɒv]
tiếng vang của
echoes of
the reverberation of
the rustle of
echo of
vang vọng của
echo of
âm vang của
echo of
phản ánh của
reflection of
reflective of
reflect those of
echo of

Examples of using Echo of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
has been working for Echo of Moscow ever since.
làm việc cho đài Echo of Moskva kể từ đó đến nay.
Never had it yawned so wide as when she fled up to her room carrying with her the echo of Mr. Royall's tale.
Chưa bao giờ nàng há hốc miệng to như thế khi nàng chạy vào phòng mang theo lời nói vang vọng của ông Royall về câu chuyện.
But this does not mean to receive various pieces of information merely as an echo of your own opinions.
Nhưng điều này không có nghĩa là nhận những mảnh tin tức khác nhau chỉ như tiếng vọng của những ý kiến của mình.
For this reason too, the body of each one of us is an echo of eternity, thus it should always be respected;
Chính cũng vì thế mà thân xác của mỗi người trong chúng ta là phản ánh của đời đời, và phải tôn trọng nó;
of heroes, you will hear the echo of hundred years of history whispering.
bạn sẽ nghe thấy tiếng vang của hàng trăm năm lịch sử thì thầm.
life most of his work were short narratives, such as“Echo of An Autobiography” and“Dreams”.
hầu hết các tác phẩm của ông là truyện ngắn, như Echo Of An Autobiography và Dreams".
he did not cease seeking God; and now he has perceived the echo of His voice in Jesus.
và giờ đây ông đã tiếp nhận được tiếng vang vọng của giọng nói của ông nơi Chúa Giêsu.
We are anointed down to our very bones… and our joy, which wells up from deep within, is the echo of this anointing.”.
Chúng ta được xức dầu đến tận xương tuỷ… và niềm vui của chúng ta, dâng trào từ sâu thẳm bên trong, là âm vang của việc xức dầu này".
The words that you broadcast each day are an echo of that eternal Word which became flesh….
Những lời mà anh chị em phát thanh mỗi ngày là tiếng vọng của Ngôi Lời Vĩnh Cửu nhập thể làm người.
Journalist Tonya Samsonova posted the video in her blog on Echo of Moscow's website.
Nhà báo Tonya Samsonova đã đăng tải video này lên blog của mình trên trang web Echo of Moscow.
cease to seek God; and now he perceived the echo of his voice in Jesus.
giờ đây ông đã tiếp nhận được tiếng vang vọng của giọng nói của ông nơi Chúa Giêsu.
The project was prepared for the Price of Victory program of the Echo of Moscow radio station.
Dự án đã được chuẩn bị cho chương trình Giá chiến thắng của đài phát thanh Echo of Moscow.
About this- in today's article, based on the material of the transfer of"Brothers" radio station"Echo of Moscow".
Còn gì nữa không Về điều này- trong bài viết hôm nay, dựa trên tài liệu chuyển nhượng đài phát thanh" Anh em"" Tiếng vọng của Moscow".
I could easily drop THE PROPHET for the simple reason that it is only an echo of Friedrich Nietzsche's THUS SPAKE ZARATHUSTRA.
Tôi có thể dễ dàng bỏ rơi cuốn NHÀ TIÊN TRI vì lý do đơn giản rằng đó chỉ là tiếng vọng của cuốn ZARATHUSTRA ĐÃ NÓI NHƯ THẾ của Friedrich Nietzsche.
It's exciting to see that the echo of one's mother's voice lives on in so many brain systems.
Thật thú vị khi biết rằng âm vang của tiếng nói người mẹ vẫn tồn tại trong nhiều hệ thống não bộ".
If you receive things just as an echo of yourself, you do not really see them, you do not fully accept them as they are.
Nếu quí vị nhận sự vật chỉ là tiếng vọng của chính mình, quí vị không thực sự thấy chúng, quí vị không hoàn toàn chấp nhận chúng như chúng hiện hữu.
And now he perceived the echo of his voice in Jesus.
Và giờ đây ông đã tiếp nhận được tiếng vang vọng của giọng nói của ông nơi Chúa Giêsu.
And now he has perceived the echo of His voice in Jesus.
Và giờ đây ông đã tiếp nhận được tiếng vang vọng của giọng nói của ông nơi Chúa Giêsu.
This tablet is the echo of another inscription, written by Pilate to be fixed on the cross of Jesus.
Tấm bảng nhỏ này là tiếng vang lại của một dòng chữ khác, được viết bởi quan Philatô để đóng trên cây thập giá của Chúa Giêsu.
An echo of the past in the future; a reflex from
Là tiếng vang của quá khứ đến tương lai,
Results: 106, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese