ENOUGH TO LET in Vietnamese translation

[i'nʌf tə let]
[i'nʌf tə let]
đủ để
enough
sufficient for
adequate for
suffice for
is insufficient for
đủ để cho phép
enough to allow
sufficient to allow
sufficient to permit
enough to let
enough to enable
sufficiently to allow
sufficient to enable

Examples of using Enough to let in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oversee the process and approve the content before it gets posted, but respect your influencers enough to let them take the creative lead.
Giám sát quá trình và phê duyệt nội dung trước khi nó được đăng, nhưng tôn trọng những người có ảnh hưởng của bạn đủ để cho họ nắm lấy vai trò sáng tạo.
During that time, you will likely be put on another medication to stop the contractions long enough to let the steroids take effect.
Trong thời gian đó, bạn có thể sẽ được dùng thêm một vài loại thuốc khác để ngăn chặn các cơn co tử cung đủ để cho steroid có hiệu lực.
It's bad enough to let these floundering yokels explode my little secret,
Cũng là quá đủ để cho những yokels floundering nổ bí mật nhỏ của tôi,
They find country vast enough to let their boldest ideas breathe and grow.
Họ tìm thấy đất nước rộng lớn đủ để cho những ý tưởng táo bạo của họ hít thở và phát triển.
Just a few words will be enough to let the family know that he is grateful.".
Chỉ vài lời cũng sẽ đủ để cho gia đình biết rằng ông McCain còn nhớ ơn.”.
Yet they subdue the immune system enough to let donor stem cells take hold.
Tuy nhiên, nó kiềm chế hệ miễn dịch đủ để cho các tế bào gốc hiến tặng phát huy vai trò.
Because, he had respected her enough to let her be in charge of her own life.
Bởi vì, chàng đã trân trọng nàng quá đủ để khiến nàng phải biết tự định đoạt cho cuộc đời chính nàng.
We feel relaxed enough to let down our guard and share ourselves more deeply than before.
Chúng ta đã nghỉ ngơi đủ để làm giảm sự phòng vệ và chia sẻ bản thân nhiều hơn trước kia.
I love you enough to let you go and find your heart's desires.
Em yêu anh đủ để cho anh đi tìm niềm hạnh phúc của chính mình.
Com who have been generous enough to let us use the free Caribbean stud poker game featured above.
Com người đã hào phóng, đủ để cho chúng tôi sử dụng trò chơi Poker Caribbean stud miễn phí ở trên.
When the first hole had been widened enough to let Petrie in, he found the burial chamber deep in water.
Khi cái lỗ đầu tiên đã làm rộng ra đủ cho Petrie chui vào, ông tìm thấy phòng an táng chìm sâu trong nước.
These entries are detailed enough to let him relive the kills for years.
Các mục được trình bày chi tiết đủ cho hắn sống lại thời khắc giết người trong nhiều năm.
Was it really not enough to let an apprentice make inquiries, if such questioning was even necessary?
Nó thực sự không đủ để cho một người học việc thực hiện yêu cầu, nếu như vậy câu hỏi được thậm chí cần thiết?
You were nice enough to let so many people use your plugin and you deserve every bit for it!
Bạn đã tốt đẹp, đủ để cho rất nhiều người sử dụng plugin của bạn và bạn xứng đáng từng chút cho nó!
speak fast enough to let you know whether we agree.
nói nhanh đủ để cho quí vị biết là chúng tôi có đồng ý hay không.
You are as good as the people you surround yourself with, so be brave enough to let go of those holding you down.
Bạn sẽ chỉ tuyệt vời như những người bạn thực sự bao quanh, vì vậy hãy đủ can đảm để từ bỏ những người tiếp tục hạ bệ bạn.
You are only going to be as good as the people you surround yourself with, so be brave enough to let go those who keep weighing you down.
Bạn sẽ chỉ tuyệt vời như những người bạn thực sự bao quanh, vì vậy hãy đủ can đảm để từ bỏ những người tiếp tục hạ bệ bạn.
You are only going to be as good as the people you surround yourself with, so be brave enough to let go of those who keep weighing you down.
Bạn sẽ chỉ tuyệt vời như những người bạn ở quanh mình, vì thế hãy đủ can đảm loại bỏ những kẻ luôn kéo bạn đi xuống.
Then he or she lifts off the pressure from one side to see if that is enough to let your hand turn pink again.
Sau đó, anh ta hoặc cô nhấc ra khỏi áp lực từ một phía để xem nếu đó là đủ để cho bàn tay của bạn chuyển sang màu hồng một lần nữa.
speak fast enough to let you know whether we agree.
nói nhanh đủ để cho quí vị biết là chúng tôi có đồng ý hay không.
Results: 70, Time: 0.0567

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese