EQUAL PAY in Vietnamese translation

['iːkwəl pei]
['iːkwəl pei]
trả lương bình đẳng
equal pay
equal remuneration
lương tương đương
equal pay
bình đẳng tiền lương
equal pay
pay equality
equal pay
tiền lương như nhau
trả lương ngang nhau
equal pay
trả lương bằng
paid in
paying wages equal
trả tiền bằng nhau

Examples of using Equal pay in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2018 it became the first country in the world to enforce equal pay for women and men.
Năm 2018, nó đã trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới thực thi mức lương tương đương cho phụ nữ và nam giới.
Fair Pay Act so that women get equal pay for equal work.
để giúp phụ nữ được trả lương bằng cho cùng công việc như nhau.
In 1963 the equal pay act was passed which was meant to reduce wage discrimination for women.
Luật về Bình Đẳng Lương là năm 1963 đã giúp lương phụ nữ tăng dần thêm.
Additionally, sensitive issues, such as equal pay and gender equity, are becoming less and less prevalent.
Ngoài ra, các vấn đề nhạy cảm như sự bình đẳng về lương và giới tính cũng ngày càng trở nên phổ biến.
Given that equal pay legislation has been in force for nearly 40 years.
Vì vậy, mặc dù luật về mức lương tương đương đã được áp dụng trong hơn 40 năm.
sick leave and equal pay will make a meaningful difference in the lives of millions of Americans.
hay một mức lương bình đẳng sẽ tạo nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng triệu gia đình nước Mỹ.
The Constitution provides that women and men must receive equal pay for equal work;
Hiến pháp quy định phụ nữ và nam giới phải nhận được mức lương như nhau trong cùng một công việc;
S. women's soccer equal pay fight: What's the latest,
Hoa Kỳ Cuộc chiến trả lương bằng nhau của phụ nữ:
Women were enabled to work- at equal pay rates; well over 90 percent did.
Phụ nữ có thể làm việc- với mức lương bình đẳng; hơn 90% làm việc.
women get equal pay for equal work.
nữ giới được trả lương như nhau cho công việc như nhau..
we will make equal pay a reality.”.
chúng ta sẽ phải trả lương như nhau".
The Constitution provides that women and men must receive equal pay for equal work;
Hiến pháp quy định phụ nữ và nam giới phải nhận được mức lương như nhau trong cùng một công việc;
It will take 75 years for women to achieve equal pay with men.
Làm việc đối với nam, 25 năm đối với nữ sẽ được hưởng 75% mức lương bình.
In the United States, the women's team have taken legal action against the national football association over equal pay issues.
Ở Mỹ, đội bóng đá nữ đã có hành động pháp lý chống lại liên đoàn bóng đá quốc gia về vấn đề chi trả ngang nhau.
Amid the celebrations, the U.S. women's team has reignited the national discussion on equal pay.
Trong các lễ kỷ niệm, nhóm Phụ nữ Hoa Kỳ đã tổ chức lại cuộc thảo luận quốc gia về mức lương ngang nhau.
The actress has previously spoken out about equal pay for women in Hollywood.
Nữ diễn viên từng rất sôi nổi nói về mức lương bình đẳng cho phụ nữ ở Hollywood.
from both public and private sectors, accountable for ensuring equal pay.
có trách nhiệm đảm bảo mức lương bình đẳng.
In San Francisco, workers carried signs saying“Not OK Google” and“Equal Pay 4 Equal Work.”.
Ở San Francisco, các nhân viên giơ những biểu ngữ như“ Not OK Google” và“ Lương bằng nhau cho công việc như nhau.”.
To reduce gender pay gaps, she recommended that more emphasis should be placed on ensuring equal pay for women and men, and on addressing the
Để giảm chênh lệch tiền lương theo giới, cần phải chú trọng hơn tới việc đảm bảo trả lương bình đẳng cho phụ nữ
To reduce gender pay gaps more emphasis therefore needs to be placed on ensuring equal pay for women and men, and on addressing the undervaluation of women's work.
Để giảm chênh lệch tiền lương theo giới, cần phải chú trọng hơn tới việc đảm bảo trả lương bình đẳng cho phụ nữ và nam giới và giải quyết tình trạng đánh giá thấp công việc của phụ nữ”.
Results: 116, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese