EVERYTHING NEEDS in Vietnamese translation

['evriθiŋ niːdz]
['evriθiŋ niːdz]
mọi thứ cần phải
everything needs
things need
things have to
everything should
things must
everything must
mọi thứ cần
everything needs
things
everything should
everything has to
everything must
tất cả đều phải
all must
all have to
all should
we all need
we all gotta
all of this is
all of them need
mọi thứ đều phải
everything must
everything has to
everything is
everything needs
tất cả đều cần
all need
all require
all are necessary
mọi chuyện phải
everything must

Examples of using Everything needs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Everything needs an opposite to stay balanced.
Mọi thứ đều cần cái đối lập để cân bằng nó.
But everything needs to work in that way.
Nhưng mọi thứ phải diễn ra theo cách này.
Everything needs time to learn and be a success.
Tất cả mọi thứ cần thời gian để tìm hiểu và được một thành công.”.
Everything needs to be proven.
Tất cả cần phải được chứng minh.
Everything needs space to live,
Mọi thứ đều cần không gian để sống,
Everything needs her blessing.
Mọi thứ đều cần cổ chúc phúc.
Not everything needs to be written down.
Không phải mọi thứ đều cần được viết ra.
He has learned that everything needs to be balanced.
Họ biết rằng mọi thứ phải được cân bằng.
Everything needs to be built on a strong foundation.
Tất cả phải được xây dựng trên một nền tảng vững chắc.
Everything needs to go in there.
Tất cả mọi thứ cần phải đâu vào đó.
Everything needs to fit some metric.
Tất cả cần phải phù hợp với số liệu.
And everything needs to change.
Mọi thứ phải thay đổi.
Not everything needs to be shot.
Không phải tất cả mọi thứ cần phải có trong shot.
If the Big K changes its weight, everything needs to be adjusted.
Nếu Big K thay đổi, mọi thứ sẽ phải thay đổi theo.
Everything needs water.
Đều cần nước.
My wife Yvonne used to say: Everything needs some time.
Ông Nguyễn Văn Vinh nói:“ Tất cả đều cần đến thời gian.
But Wednesday arrives and the manager decides everything needs to be shifted to arrive a day earlier.
Nhưng đã đến thứ 4 và giám đốc quyết định mọi thứ cần phải hoàn thành xong sớm hơn một ngày.
Everything needs to be cleaned once in a while, and a washing machine is no exception.
Mọi thứ cần được làm làm sạch thường xuyên và việc vệ sinh máy giặt cũng không là ngoại lệ.
Because it is such a fast paced environment, everything needs to be running to schedule at all moments of the timeline.
Bởi vì nó là một môi trường có tốc độ nhanh như vậy, mọi thứ cần phải chạy để lên lịch ở mọi thời điểm của dòng thời gian.
Nothing in this world is easy to reached, everything needs a sacrifice.
Trên đời này không có cái gì dễ dàng mà có được tất cả đều phải trả giá.
Results: 103, Time: 0.0696

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese