EVOLUTIONARY in Vietnamese translation

[ˌiːvə'luːʃnri]
[ˌiːvə'luːʃnri]
tiến hóa
evolutionary
evolution
evolve
evolutionarily
tiến hoá
evolutionary
evolution
evolve
evolutionarily
evolutionary

Examples of using Evolutionary in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now, many people hear these kinds of evolutionary claims and think they mean that we somehow are unconsciously seeking mates who are healthy.
Giờ đây, nhiều người nghe đến những lời tuyến bố tiến bộ và nghĩ chúng có nghĩa là họ bằng cách nào đó đang vô tình tìm kiếm bạn tình những người khỏe mạnh.
So in order to ask evolutionary questions, we need to know about reproductive success.
Để hỏi câu hỏi về sự tiến hóa, ta cần biết về thành công của sinh sản.
From there, every evolutionary step in barcode technology has been to solve the next presenting problem.
Từ đó, mỗi bước tiến trong công nghệ mã vạch đã được để giải quyết các vấn đề trình bày tiếp theo.
Looking back at millions of years of bacteria's evolutionary history will help us better understand them in the war for species' survival.
Nhìn lại lịch sử tiến hóa qua hàng triệu năm của vi khuẩn sẽ giúp chúng ta hiểu chúng hơn trong cuộc chiến sinh tồn của giống loài.
According to evolutionary thinking, these efforts are not likely to succeed, because natural selection has been optimizing these attributes for millions of years.
Theo tư duy của tiến hóa, những nỗ lực này gần như không thành công vì sự lựa chọn tự nhiên đã được tối ưu hóa các thuộc tính này trong hàng triệu năm.
That is, in an evolutionary worldview why is it wrong to lie- particularly if it benefits our survival value?
Đó là, trong thế giới quan về sự tiến hóa tại sao nói dối là sai- đặc biệt là khi nó có có lợi cho sự sống còn của chúng ta?
Which were had been tremendous evolutionary advantange. Which are capable of sophisticated vocalizations.
Và đó chính là lợi thế rất lớn để tiến hóa. rằng Velociraptor có thể tạo ra những tiếng kêu phức tạp.
That is, in an evolutionary worldview why is it wrong to lie-particularly if it benefits our survival value?
Đó là, trong thế giới quan về sự tiến hóa tại sao nói dối là sai- đặc biệt là khi nó có có lợi cho sự sống còn của chúng ta?
This system is a legacy of our evolutionary past: there are inherent survival advantages in being able to make such rapid actions and judgments.
Hệ thống này là di sản của quá trình tiến hóa hàng triệu năm: những lợi thế sống còn nằm bên trong khả năng ra quyết định và phán đoán nhanh chóng.
That is, in an evolutionary worldview why shouldn't we lie-particularly if it benefits our survival value?
Đó là, trong thế giới quan về sự tiến hóa tại sao nói dối là sai- đặc biệt là khi nó có có lợi cho sự sống còn của chúng ta?
But if global capitalism really is entering a new evolutionary phase, what are its likely characteristics?
Nhưng nếu chủ nghĩa tư bản toàn cầu thực sự đang tiến đến một giai đoạn cách mạng mới, thì những đặc điểm của nó có thể là gì?
So, do we have the vision to look upon our organizations as collaborative and evolutionary life forms that must keep changing along with the marketplace?
Tầm nhìn của chúng ta đã đủ để hình dung tổ chức của mình dưới dạng các hình thái sinh tồn luôn cộng sinh và biến hoá cùng với thị trường chưa?
They go on to say,“little is known about Arc's molecular function and evolutionary origins.”.
Họ nói tiếp" Còn biết rất ít về chức năng phân tử của Arc và nguồn gốc sự tiến hoá.".
Or just queerer than we can suppose, given the limitation of our brains' evolutionary apprenticeship in Middle World?[basically, world of the senses]?
Hay chỉ lạ lẫm hơn chúng ta có thể giả định, nhìn nhận sự giới hạn của sự tập việc học nghề qua tiến hóa của bộ óc chúng ta trong Thế giới Giữa?
more of a kind of evolutionary biology or quantum physics.
giống quá trình tiến hóa trong sinh vật học hoặc vật lý lượng tử.
described more than 50 new species of amphibians and reptiles throughout the Caribbean, mostly for genetic and evolutionary studies.
bò sát mới ở Caribê trong suốt quá trình nghiên cứu về tiến hóa và di truyền của ông.
Starting 80 million years ago, the large-bodied horned dinosaurs in North America underwent an evolutionary explosion.
Bắt đầu từ 80 triệu năm trước, loài khủng long có sừng lớn ở Bắc Mỹ đã trải qua một sự bùng nổ về tiến hóa.
What we thought was a man on the edge of sanity was actually a man on the verge of an extraordinary evolutionary breakthrough.
Ta đã nghĩ rằng một người sắp phát điên thực ra là một người chuẩn bị có bước đột phá phi thường về tiến hóa.
This is an evolutionary generation III+ project that fully complies with all international safety requirements.
Đây là dự án nhà máy điện hạt nhân thế hệ III+ tiên tiến tuân thủ đầy đủ các quy chuẩn an toàn quốc tế.
What is most important to me is to focus on this evolutionary transformation I am undergoing.
Với tôi, điều quan trọng nhất là kiểm soát quá trình đổi mới mà tôi đang tập trung vào.
Results: 2732, Time: 0.0917

Top dictionary queries

English - Vietnamese