EXISTS FOR in Vietnamese translation

[ig'zists fɔːr]
[ig'zists fɔːr]
tồn tại cho
exist for
survive for
in existence for
hiện hữu cho
exists for
hiện tại vì
the present because
now because
exists for
sẵn có để
available for
exists for

Examples of using Exists for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Exists for young leaders under the age of 30 from across the globe who want to change the world.
Chương trình học bổng Sauvé dành cho thế hệ các nhà lãnh đạo trẻ dưới 30 tuổi trên toàn cầu muốn đổi thay thế giới.
NBC's Refund Policy exists for calculating the refund of institutional charges(see Refund Policy).
Chính sách hoàn tiền của NBC tồn tại để tính toán hoàn trả các chi phí( xem thông tin hoàn tiền).
It stops and everything that exists for me, it's you and my eyes watching you.
Nó dừng lại và thứ duy nhất tồn tại đối với tôi mà nói là em và đôi mắt tôi nhìn về phía em.
But in fact the universe exists for each of us only when we experience it with body and mind.
Nhưng trong thực tế vũ trụ hiện hữu đối với mỗi người chúng ta chỉ khi ta trải nghiệm nó với thân và tâm.
See the old Beijing that still exists for millions of people today.
Ngắm nhìn Bắc Kinh cổ kính vẫn còn tồn tại để cho hàng triệu người chiêm ngưỡng ngày hôm nay.
An abstract law of population exists for plants and animals only, and only in so
Một quy luật nhân khẩu trìu tượng chỉ tồn tại đối với thực vật
Keyword stuffing or content that exists for the sole purpose of keeping search engines happy, cannot achieve high rankings.
Nhồi nhét từ khóa hoặc nội dung tồn tại với mục đích duy nhất là giữ cho các công cụ tìm kiếm hạnh phúc thì không thể đạt được thứ hạng cao.
This represents the enormous potential that exists for South Asia's future trade among its own region.
Điều này cho thấy tiềm năng to lớn còn tồn tại đối với thương mại trong tương lai của Nam Á giữa các vùng miền của nó.
A vaccine exists for people who are at risk,
Một vắc- xin có sẵn cho những người nguy cơ,
Today NSLI exists for amounts ranging from $1000 to $10,000 under five-year renewable term and permanent forms of life insurance.
Ngày nay NSLI tồn tại với một số tiền dao động từ 1.000 đến 10.000 USD dưới hình thức bảo hiểm sinh mạng thời hạn 5 năm có thể tái tục và bảo hiểm nhân thọ trọn đời.
The church is the only society in the world which exists for the sake of those who are not members of it.
Hội thánh là tổ chức duy nhất trên thế giới tồn tại vì cớ lợi ích của những người không phải là thành viên của Hội.
If this limit, the derivative, exists for every point z in Ω,
Nếu giới hạn này tồn tại với mọi điểm z trong Ω,
It has been said that the church is the only organization that exists for the benefit of those who are not its members.
Hội thánh là tổ chức duy nhất trên thế giới tồn tại vì cớ lợi ích của những người không phải là thành viên của Hội.
The risk exists for all countries, whether they are geographically close
Nguy cơ này tồn tại đối với tất cả các nước, bất kể gần
Their monastery exists for three reasons: to provide a supportive environment to seek God in a spirit of daily surrender;
Tu viện của họ tồn tại vì ba lý do: cung cấp một môi trường hỗ trợ để tìm kiếm Thiên Chúa trong tinh thần đầu hàng hàng ngày;
We cannot say that God exists for the happy ones and simultaneously does not exist for the unhappy ones.
Và chúng ta không thể nói Thiên Chúa hiện hữu vì có những người hạnh phúc, và đồng thời Ngài không hiện hữu vì có những người đau khổ.
A similar caution to that issued for valerian and alcohol exists for virtually any sedative used with this herb.
Một sự thận trọng tương tự như cho valerian và rượu đã tồn tại cho hầu như bất kỳ thuốc an thần được sử dụng với thảo mộc này.
This test method only works if a bonded earth ground system exists for the building or structure under test,
Phương pháp thử này chỉ hoạt động nếu một hệ thống mặt đất đất ngoại quan tồn tại đối với tòa nhà
The single market exists for the benefit of all the European Union's 500 million residents and citizens.
Thị trường duy nhất tồn tại vì lợi ích của tất cả 500 triệu cư dân và công dân của Liên minh châu Âu.
It is a creature of pure fiery hate that exists for no other reason than to lay waste the world of men and yordles.
Một sinh vật chỉ có căm thù và căm thù, tồn tại vì một lý do duy nhất: tàn phá cả thế giới của loài người lẫn tộc yordle.
Results: 299, Time: 0.0521

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese