FLAGGING in Vietnamese translation

['flægiŋ]
['flægiŋ]

Examples of using Flagging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
59 days, between 60 and 90 days, etc. This kind of automated flagging system allows you to take immediate action when overdue accounts.
Loại hệ thống báo hiệu tự động này giúp công ty có hành động sớm với các khoản nợ quá hạn.
adherence to style, flagging copyright and legal issues, etc.
gắn cờ bản quyền và các vấn đề pháp lý, v. v.
To help avoid hitting a mine, the location of a suspected mine can be marked by flagging it with the right mouse button. The game is
Để giúp tránh va vào mìn, vị trí của một ô bị nghi ngờ có thể được đánh dấu bằng cách gắn cờ nó bằng nút chuột phải.
Flag for Samoa where it is the official language.
Quốc kì Samoa nơi tiếng Samoa là ngôn ngữ chính thức.
The current United States flag was designed by a high school student.
quốc kỳ Mỹ hiện tại đã được thiết kế bởi một học sinh trung học.
US Flag with 50 stars.
Quốc kì Mỹ với 50 ngôi sao.
This flag is sometimes called Auriverde which means"(of) gold and green".
Quốc kì này đôi khi có biệt danh là" Auriverde" có nghĩa là" vàng và xanh".
The modern American flag was designed by Robert G.
Quốc kỳ của nước Mỹ được thiết kế bởi Robert G.
The current US flag has 50 stars.
Quốc kỳ của Mỹ hiện nay có 50 ngôi sao.
The second octet defines the flags and the scope of the multicast address.
Octet thứ hai chỉ ra flag và scope của địa chỉ multicast.
FLAG_ACTIVITY_NEW_TASK: the author wants to launch the activity into a new task.
FLAG ACTIVITY NEW TASK: Bắt đầu Activity trong một Task vụ mới.
The current US flag has 50 stars.
Hiện tại Lá quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao.
I'm gonna go flag down the ambulance.
Tôi đi vẫy xe cứu thương.
Hey, flag down this car.
Này, vẫy ô tô đi.
LET YOUR FREAK FLAG FLY: to let others see your uniqueness.
LET YOUR FREAK FLAG FLY: để cho người khác nhìn thấy sự độc đáo của bạn.
She can draw all the flags of the world.
Có thể vẽ quốc kì của các nước trên thế giới.
In the UK, we don't place so much importance on our flag.
Ở Mỹ, chúng tôi không đặt quá nhiều ý nghĩa vào hàng hiệu.
When the operation of the ALU outcome is zero then the zero flags will be set.
Nếu kết quả là zero thì zero flag được thiết lập.
It can only be used in conjunction with FLAG_ACTIVITY_NEW_TASK.
Điều này chỉ có thể được sử dụng kết hợp với FLAG ACTIVITY NEW TASK.
Thank you for honoring our new flag.
Cám ơn anh đã tôn vinh quốc kì mới của chúng ta.
Results: 78, Time: 0.0549

Top dictionary queries

English - Vietnamese