FOR ENABLING in Vietnamese translation

[fɔːr i'neibliŋ]
[fɔːr i'neibliŋ]
để cho phép
to allow
to enable
to let
to permit
to authorize
để bật
to turn on
to enable
to pop
to switch on
to bounce
to flip
to toggle
vì đã giúp
for helping
for making
for getting
for enabling
for saving
for allowing
for bringing
for supporting
for giving
for letting
để kích hoạt
to activate
to trigger
to enable
for activation
to reactivate
to actuate

Examples of using For enabling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Apple's iOS continues to be the gold standard for enabling developer success, especially for smaller firms and individuals.
IOS của Apple vẫn tiếp tục là chuẩn mực vàng, đem đến sự thành công cho các dev, đặc biệt là các công ty nhỏ và các cá nhân.
The focus is on those aspects that are important for enabling a budding educator to act in a considered way in a socioeconomic, cultural and political context.
Trọng tâm là trên những khía cạnh quan trọng để cho phép một nhà giáo dục vừa chớm nở hành động một cách được cân nhắc trong bối cảnh kinh tế xã hội, văn hóa và chính trị.
Once logged into Face ID& Passcode, you should see options for enabling Face ID App Store purchases,
Sau khi đăng nhập vào Face ID& Passcode, bạn sẽ thấy các tùy chọn để bật Face ID cho các giao dịch App Store,
emphasized the point that the SEC has to act appropriately for enabling the industry to grow without compromising the existing laws.
SEC phải hành động phù hợp để cho phép ngành công nghiệp phát triển mà không ảnh hưởng đến các luật hiện hành.
for Face ID& Passcode, you should see options for enabling Face ID App Store purchases,
bạn sẽ thấy các tùy chọn để bật Face ID cho các giao dịch App Store,
Adherence to these principles is a prerequisite for providing audit conclusions that are relevant and sufficient and for enabling auditors working independently from one another to reach similar conclusions in similar circumstances.
Việc tuân theo các nguyên tắc này là một yêu cầu tiên quyết để cung cấp các kết luận đánh giá thích hợp và đầy đủ, và để cho phép các đánh giá viên, làm việc độc lập, đi đến các kết luận giống nhau trong cùng hoàn cảnh.
you have to go through many hoops, like changing your region and display language to a combination that has official support from Microsoft for enabling and using Cortana.
hiển thị ngôn ngữ thành một kết hợp có hỗ trợ chính thức từ Microsoft để bật và sử dụng Cortana.
emphasized the point that the SEC has to act appropriately for enabling the industry to grow without compromising the existing laws.
SEC phải hành động phù hợp để cho phép ngành công nghiệp phát triển mà không ảnh hưởng đến các luật hiện hành.
There is no denying that the people responsible for a library are not necessarily informed of the new technologies for enabling people who are blind or have low vision
Không thể phủ nhận rằng những người phụ trách thư viện không hẳn đã nắm bắt được những công nghệ mới cho phép người mù
The Android Support Library provides a convenient function for enabling image printing using a minimal amount of code and simple set of print layout options.
Các thư viện hỗ trợ Android cung cấp một chức năng thuận tiện cho phép in hình ảnh sử dụng một số tiền tối thiểu của mã và thiết lập đơn giản lựa chọn bố trí in.
The ASX has come under fire for enabling unprofitable and unproven companies in the tech space to go public,
ASX đã bị hoả hoạn vì cho phép các công ty không có lợi và không được chứng
privacy on social media, we usually point fingers at Facebook for enabling third-party app developers to access users personal information- even with users' consent.
ta thường nhắc đến Facebook do cho phép các nhà phát triển ứng dụng bên thứ ba truy cập dữ liệu cá nhân của người dùng- dù có thể đã được họ chấp thuận.
SWIFT has at various times attracted controversy for enabling the US government to monitor and in some cases interfere with intra-European transactions.(See: U.S. government involvement).
SWIFT tại nhiều thời điểm đã gây ra tranh cãi vì nó cho phép chính phủ Hoa Kỳ giám sát và trong một số trường hợp can thiệp vào các giao dịch nội bộ châu Âu.
When it comes to privacy on social media, we usually point fingers at Facebook for enabling third-party app developers to access users personal information-even with users' consent.
Khi nói về tính riêng tư trên mạng xã hội, ta thường nhắc đến Facebook do cho phép các nhà phát triển ứng dụng bên thứ ba truy cập dữ liệu cá nhân của người dùng- dù có thể đã được họ chấp thuận.
The walls are crystallized by glasses by chipping in myriads of observers for enabling watching wealthy players who are active to play professional games.
Các bức tường được kết tinh bởi kính bởi chipping ở myriads của nhà quan sát cho phép xem các cầu thủ giàu có những người đang hoạt động để chơi trò chơi chuyên nghiệp.
positively stimulate the production of bile, which is produced by the liver and ultimately responsible for enabling digestion and helping with the absorption of nutrients.
cuối cùng chịu trách nhiệm cho phép tiêu hóa và giúp hấp thụ chất dinh dưỡng.
restored electricity supply in many areas and also most of the critical applications, including the prepaid vending system responsible for enabling its customers to buy electricity.
bao gồm cả hệ thống bán hàng tự động trả trước chịu trách nhiệm cho phép khách hàng mua điện.
Netflix of cinema going, has attracted more than 1 million subscribers to its service by charging $9.95 a month in exchange for enabling customers to see a movie a day.
đã thu hút hơn 1 triệu thuê bao dịch vụ của mình bằng cách tính phí 9,95 đôla một tháng cho phép khách hàng xem mỗi ngày một phim.
The software that is behind binary options signal providers can also be attached to automated trading application for enabling robotic trade based on the signals.
Các phần mềm đó là đằng sau các nhà cung cấp tín hiệu tùy chọn nhị phân cũng có thể được gắn vào ứng dụng giao dịch tự động cho phép thương mại robot dựa trên các tín hiệu.
Zuckerberg has had a difficult 2018; the social network has been criticized for enabling the spread of hate speech and fake news.
mạng xã hội đã bị chỉ trích vì cho phép lan truyền ngôn từ kích động thù địch và tin tức giả mạo.
Results: 100, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese