ENABLING in Vietnamese translation

[i'neibliŋ]
[i'neibliŋ]
cho phép
allow
enable
let
permit
permission
permissible
allowable
authorize
giúp
help
make
enable
assist
keep
aid
can
bật
turn on
enable
pop
switch on
burst
bounce
flip
toggle
featured
kích hoạt
trigger
activate
activation
enable
actuated

Examples of using Enabling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You may, at any time, opt-out from enabling the Application to access your location data by.
Bạn có thể, vào bất kỳ lúc nào, chọn không cho phép Ứng dụng/ Dịch vụ truy cập dữ liệu vị trí của bạn bằng cách.
It would provide a new stream of exploitable data by enabling Amazon to surveil customers offline as well as online.
Nó sẽ đem lại một luồng dữ liệu có thể khai thác mới để cho phép Amazon khảo sát cả khách hàng trực tuyến và ngoại tuyến.
I have realised money can be a path to happiness by enabling other people to have it, more than me getting it myself.
Tôi nhận ra tiền có thể là con đường dẫn tới hạnh phúc bằng cách tạo điều kiện cho những người khác kiếm sống, hơn là thu lợi cho mình.
Symantec Endpoint Encryption provides a central management console, enabling safe, central deployment
Symantec Endpoint Encryption cung cấp một giao diện quản lý trung tâm, tạo điều kiện an toàn,
Teamwork between human and machine is key in enabling manufacturers to ride on the growth of the automotive industry.
Làm việc theo nhóm giữa con người và máy móc là chìa khóa để giúp các nhà sản xuất có thể tăng trưởng trong ngành công nghiệp ô tô.
God then opened the Red Sea, enabling the approximately two million Israelites to cross over on dry ground.
Sau đó Đức Chúa Trời rẽ Biển Đỏ, để cho khoảng hai triệu người Is- ra- ên vượt qua trên đất khô.
Honest self-knowledge is essential in enabling us to let go, including letting go of our fear of blame.
Sự tự biết mình thật trung thực rất cần thiết để giúp chúng ta buông xả, kể cả buông xả sự lo sợ bị chê trách.
This law indisputably violated the Enabling Act, since Article 2 explicitly protected the existence of both chambers.
Điều này không thể chối cãi đã vi phạm Đạo luật kích hoạt, trong đó bảo vệ rõ ràng sự tồn tại của cả hai phòng.
Monero is particularly focused on decentralization and scalability, enabling complete privacy via a special technique referred to as‘ring signatures.'.
Monero tập trung chủ yếu vào phân cấp và khẳ năng mở rộng, nó cho phép bảo mật hoàn toàn bằng cách sử dụng kỹ thuật đặc biệt gọi là“ chữ ký vòng”.
They will train and develop your inner strength, enabling you to use it whenever you need it.
Chúng sẽ được rèn luyện và phát triển sức mạnh nội tại, cho phép chúng ta sử dụng nó bất cứ khi nào chúng ta cần đến.
After enabling AHCI in the BIOS,
Sau khi kích hoạt AHCI trong BIOS,
Before enabling macros with expired signatures,
Trước khi bạn bật macro chưa được ký,
In giving the dream and enabling Daniel to know the dream and explain it, God displayed His wisdom and power.
Qua việc tạo ra giấc chiêm bao và khiến Đa- ni- ên biết được giấc chiêm bao này và giải nghĩa nó, Đức Chúa Trời đã bày tỏ sự khôn ngoan và quyền năng của Ngài.
More than simply enabling a shift from CapEX to OpEX, this stage brings
Không chỉ đơn giản là giúp chuyển từ CapEX sang OpEX,
For example, it might give rise to powers of clairvoyance or clairaudience, enabling us to see events past and future, near and far.
Ví dụ, nó có thể sinh ra thiên nhãn hay thiên nhĩ, khiến cho chúng ta có thể thấy các sự kiện trong quá khứ và tương lai, gần hoặc xa.
Definition 4: Trust means enabling other people to take advantage of your vulnerabilities- but expecting that they will not do this.
Định nghĩa 4: Tin tưởng nghĩa là tạo điều kiện cho người khác có thể lợi dụng điểm“ dễ bị tổn thương” của mình, nhưng kỳ vọng người đó sẽ không làm như vậy.
The association defines success as enabling any person or business globally to have fair,
Hiệp hội xác định thành công là cho phép bất kỳ người nào
These are fundamental regulations enabling the Front to implement its supervision role in the coming time.
Đây là các quy định cơ bản, tạo điều kiện để Mặt trận triển khai hoạt động giám sát trong thời gian tới.
The program aims at enabling convenience environment for coffee farmers in producing better coffee and having easier lives.
Mục đích của chương trình là tạo môi trường thuận lợi hơn để người nông dân có thể sản xuất cà phê tốt hơn và có cuộc sống dễ dàng hơn.
Exponential technologies are enabling these trends by sharply reducing the“cost of entry” for creating businesses.
Các công nghệ mới đã tạo ra những xu hướng này bằng cách giảm mạnh“ chi phí nhập cảnh” để tạo ra các doanh nghiệp.
Results: 6511, Time: 0.0446

Top dictionary queries

English - Vietnamese