FOR REPORTING in Vietnamese translation

[fɔːr ri'pɔːtiŋ]
[fɔːr ri'pɔːtiŋ]
để báo cáo
to report
for the reporting
vì đưa tin
for reporting
để báo lại

Examples of using For reporting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The company is compensating the Thompson family for reporting the bug, and contributing an additional gift to the teen's education.
Công ty cho biết họ sẽ trả tiền cho gia đình Thompson vì đã báo cáo lỗi và cũng sẽ tặng một món quà cho giáo dục của Grant.
The GRI Standards represent global best practice for reporting publicly on a range of economic, environmental and social impacts.
Các tiêu chuẩn GRI thể hiện hệ thống thực hành tốt nhất toàn cầu dành cho báo cáo công khai hàng loạt tác động về mặt kinh tế, môi trường và xã hội.
For reporting purposes for the CDC, cases are classified as follows.
Đối với các mục đích báo cáo cho trung tâm CDC Hoa Kỳ, các trường hợp được phân loại như sau.
Your department or workgroup uses Access for reporting and querying and uses SQL Server for data storage.
Bộ phận hay nhóm làm việc của bạn dùng truy nhập cho báo cáo và truy vấn và sử dụng SQL Server cho lưu trữ dữ liệu.
The company said it would pay the Thompson family for reporting the bug and would also make a gift toward Grant's education.
Công ty cho biết họ sẽ trả tiền cho gia đình Thompson vì đã báo cáo lỗi và cũng sẽ tặng một món quà cho giáo dục của Grant.
Forms and procedures for reporting entities operating in the field of customs, established in accordance with Article 177 hereof.
Các hình thức và thủ tục báo cáo các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực hải quan, được thành lập theo quy định tại Điều 177 này.
Companies like Apple, Buzzfeed, Facebook, BBC and Samsung, also offer rewards for reporting security flaws so they can be fixed.
Các công ty khác như Apple, Buzzfeed, Facebook và Samsung… cũng cung cấp phần thưởng cho báo cáo lỗi bảo mật để họ có thể được sửa chữa, thay vì bán cho bọn tội phạm khai thác.
On July 4, the China Securities Regulatory Commission announced that it was punishing three Chinese media companies for reporting“fake news.”.
Ngày 4/ 7, Ủy ban điều hành chứng khoán Trung Quốc tuyên bố xử phạt ba công ty truyền thông Trung Quốc vì đã đưa“ thông tin giả mạo”.
did not make the cut for reporting.
không thực hiện cắt giảm cho báo cáo.
Neil Sheehan was a Vietnam War correspondent for United Press International& the NY Times& won a number of awards for reporting.
Neil Sheehan là một phóng viên về Chiến Tranh Việt Nam của hảng United Press International và New York Times và đã được nhiều giải thưởng về những bản tin của ông”.
HK Focus has lots and lots of exciting news for reporting tonight.
HK Focus đã có rất nhiều và rất nhiều tin tức thú vị cho báo cáo tối nay.
Google paid a total of $410,000 to more than 200 researchers for reporting 730 vulnerabilities that qualified for rewards.
Google đã chi tổng cộng 410.000 USD cho hơn 200 nhà nghiên cứu vì đã báo cáo 730 lỗ hổng có đủ điều kiện khen thưởng.
Naruto hastily left, late for reporting back to Tsunade.
Naruto vội vàng rời khỏi, sau đó báo cáo lại cho Tsunade.
Data is averaged per minute and transferred every 15 minutes to a nominated server for reporting or raw data retrieval.
Dữ liệu được lấy trung bình mỗi phút và chuyển mỗi phút 15 đến một máy chủ được đề cử cho báo cáo hoặc thu hồi dữ liệu thô.
With Jet Enterprise, you get a data warehouse that is optimized for reporting.
Với Jet Enterprise, bạn tiếp cận một kho dữ liệu được tối ưu hóa cho các báo cáo.
Deadpool star TJ Miller arrested for reporting false bomb threat on train.
Nam tài tử" Deadpool" T. J. Miller bị bắt vì thông báo đánh bom giả trên tàu.
And Privitar Lens is a“privacy-preserving query interface for reporting and statistical analysis.
Privitar Lens là một“ giao diện truy vấn bảo toàn riêng tư” dành cho báo cáo và phân tích thống kê.
In addition to Wildbook, Wild Me also has a more specific site called Flukebook just for reporting sightings of whales, dolphins and other marine life.
Ngoài Wildbook, Wild Me còn có một trang web khác đó là Flukebook, chỉ dùng cho báo cáo khi nhìn thấy cá voi, cá heo và các sinh vật biển khác.
Naruto hastily left, late for reporting back to Tsunade.
Naruto vội vã rời đi, sau đó báo cáo lại cho Tsunade.
with mounds of data and standardized industry processes for reporting.
các quy trình công nghiệp chuẩn hóa cho bản báo cáo.
Results: 198, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese