FOSSILISED in Vietnamese translation

hóa thạch
fossil
fossilization
petrified
hoá thạch
fossil
fossilised

Examples of using Fossilised in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is left of them is fossilise in the rocks.
Và những gì còn lại của chúng chỉ là hóa thạch trong đá.
How do we become fossilised?
Làm thế nào để biến mình thành hóa thạch?
Fossilised wood is called petrified wood.
Bên này gỗ hóa thạch thường được gọi là Petrified wood.
Amber is the fossilised resin from ancient forests.
Hổ phách( Amber) là nhựa hóa thạch từ các khu rừng thời cổ đại.
Whatis left of them is fossilised… in the rocks.
Và những gì còn lại của chúng chỉ là hóa thạch trong đá.
Fossilised human bones are no less hard to interpret.
Những xương người hóa thạch đều không kém khó khăn để giải thích.
What is left of them is fossilised… in the rocks.
Và những gì còn lại của chúng chỉ là hóa thạch trong đá.
Whatis left of them is fossilised… in the rocks.
Những gì còn lại chỉ là hóa thạch của chúng.
But the fossilised mud dragons were up to 4cm long.
Nhưng những con rồng bùn hóa thạch được tìm thấy lại dài tới 4cm.
In 1954 fossilised Homo erectus bones were discovered by C.
Năm 1954, hóa thạch Homo erectus được phát hiện bởi C.
The fossilised remains of Sinosauropteryx were discovered in northern China.
Mẫu hóa thạch của loài Sinosauropteryx được phát hiện tại vùng đông bắc Trung Quốc.
What is left of them is fossilised… in the rocks.
Những gì còn lại chỉ là hóa thạch của chúng.
But proof for their existence is documented by their fossilised remains.
Nhưng bằng chứng cho sự tồn tại của họ được ghi nhận bằng những dấu tích hóa thạch của họ.
Fossilised remains of Sauropods have been found in every continent, even Antarctica.
Hóa thạch còn lại của Sauropoda đã được tìm thấy trên mọi lục địa, bao gồm cả Nam cực.
These tree trunks were not fossilised over hundreds of millions of years.
Mảnh gỗ này không bị hóa đá sau hàng triệu năm.
No fossilised vestiges remain of the first replicators as far as we know.
Không có di tích hóa thạch nào còn sót lại về yếu tố sao chép đầu tiên mà chúng ta biết.
Further tests will be carried out on the fossilised remains in St Petersburg.
Thêm nhiều thử nghiệm sẽ được tiến hành trên những di tích hóa thạch ở St. Petersburg.
The first fossilised remains of the animal were discovered about a decade ago.
Những mẫu hóa thạch loài động vật đầu tiên sống trên mặt đất được phát hiện từ hơn 100 năm trước.
She also discovered that belemnite fossils contained fossilised ink sacs like those of modern cephalopods.
Bà cũng phát hiện ra rằng hóa thạch belemnite chứa các túi mực hóa thạch giống như của các loài động vật chân đầu hiện đại.
It's the difference between having a live dinosaur and a fossilised dinosaur bone.”.
Đó là sự khác biệt giữa chuyện có một con khủng long sống và một bộ xương khủng long hóa thạch.".
Results: 165, Time: 0.0385

Top dictionary queries

English - Vietnamese