FROM THE CHAINS in Vietnamese translation

[frɒm ðə tʃeinz]
[frɒm ðə tʃeinz]
khỏi xiềng xích
from the shackles
from the chains
khỏi các chuỗi
from the chains

Examples of using From the chains in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
asking to be freed from selfishness, from sin, from the chains of slavery.
khỏi tội lỗi, khỏi các xích xiềng nô lệ.
In the painting I have intentionally hidden six keys that will WAKE UP AMERICA and release us from the chains of economic and political bondage.
Trong bức tranh, tôi đã cố tình giấu sáu chìa khóa sẽ đánh thức AMERICA và giải phóng chúng ta khỏi chuỗi ràng buộc kinh tế và chính trị.
from sin, from the chains of slavery.
khỏi tội, khỏi những xiềng xích của nô lệ.
My Plan is to come and give you the eternal life I promised when I released you from the chains of sin, by My Death on the Cross.
Kế Hoạch của Ta là đến và ban cho các con sự sống đời đời mà Ta đã hứa khi Ta giải thoát các con khỏi xiềng xích của tội lỗi qua cái chết của Ta trên Thập Giá.
Marcello Musto: The fall of the Berlin Wall liberated Marx from the chains of an ideology that had little to do with his conception of society.
Marcello Musto: Sự sụp đổ của Bức tường Berlin đã giải phóng Marx ra khỏi các chuỗi của một hệ tư tưởng ít có liên quan đến quan niệm về xã hội của ông.
Malcolm, implacable to the ultimate degree, held out to the Black masses… liberation from the chains of the oppressor and the treacherous embrace of the endorsed[Black] spokesmen.
Malcolm, không thể hiểu được ở mức độ cuối cùng, được tổ chức cho quần chúng da đen… giải phóng khỏi xiềng xích của kẻ áp bức và vòng tay phản bội của những phát ngôn viên được chứng thực[ Đen].
detached from the chains of infrastructure and regulations, and more suitable for pedestrians.
tách ra khỏi các chuỗi cơ sở hạ tầng và các quy định, và phù hợp hơn cho người đi bộ.
Those are the rebellious ones who at some point in their lives felt the need to break free from the chains of tradition and help create a more beautiful world for all beings on earth.
Đó là những người hay chống đối mà vào lúc nào đó trong đời họ đã cảm thấy cần phải thoát khỏi những xiềng xích của truyền thống và giúp tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn cho muôn loài trên trái đất.
How happily you will live, how happily you would be if you could only be free from the chains of the forces of witchcraft that has bind you for so long.
Bạn sẽ hạnh phúc biết bao, bạn sẽ hạnh phúc biết bao nếu bạn chỉ có thể thoát khỏi chuỗi các thế lực phù thủy đã trói buộc bạn quá lâu.
How happily you will live, how happily you'd be if you could only be free from the chains of the forces of witchcraft that has bind you for so long.
Bạn sẽ hạnh phúc biết bao, bạn sẽ hạnh phúc biết bao nếu bạn chỉ có thể thoát khỏi chuỗi các thế lực phù thủy đã trói buộc bạn quá lâu.
trusting prayer the Lord frees us from the chains, guides us through every night of captivity that can gnaw at our hearts,
Chúa giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích, hướng dẫn chúng ta qua mỗi đêm bị giam cầm,
While this vast multitude waited and conversed, rejoicing in the hour of their deliverance from the chains of death, the Son of God appeared,
Trong khi đám người đông đảo này đang đợi chờ và trò chuyện với nhau, cùng vui mừng về giờ giải thoát của họ ra khỏi những xiềng xích của sự chết, thì Vị Nam Tử
he accompanies us towards the ideal, He frees us from the chains of the laws' rigidity and tells us:‘But do
Người giải thoát chúng ta khỏi những xiềng xích của những lề luật cứng nhắc
so the moment the man is freed from the chains of his physical encasement he naturally seeks the company of those whom he loves.
con người được giải thoát khỏi những xiềng xích trong xác phàm của mình thì tự nhiên là lại được đoàn tụ với những người mà mình yêu mến.
discount vouchers from the chains.
voucher giảm giá từ chuỗi.
who took pity on him and delivered him from the chains and torment of Hell where Satan,
đưa anh ta từ các chuỗi và đau khổ của địa ngục,
Her story moved me greatly- above all when the young lady had the courage to tell the youth who were listening that the most important freedom she experienced in being released from the chains of violence and abuse was to have found a home and the possibility to study and to prepare herself for life.
Câu chuyện của nàng làm cha xúc động nhiều- trên hết khi người phụ nữ đó can đảm kể cho giới trẻ đang lắng nghe sự tự do quan trọng nhất mà chị trải nghiệm là đã được tìm được một mái ấm và có thể học hành để chuẩn bị chính mình cho cuộc đời, khi chị được giải thoát khỏi xiềng xích của bạo lực và lạm dụng.
radical reconstruction of society, even if for no other reason than to emancipate intellectual creation from the chains which obstruct it and to allow all mankind to rise to the heights that only geniuses could reach in the past.
nhằm giải phóng sự sáng tạo trí thức khỏi xích xiềng ngăn trở nó và cho phép tất cả loài người vươn lên những đỉnh cao mà chỉ có các thiên tài có thể đạt tới trong quá khứ.
Now, behold, I release you this day from the chains which are on your hand.
Nhưng ngươi thấy rằng ngày nay ta cứu ngươi thoát khỏi xiềng nơi tay ngươi.
And now, behold, I loose thee this day from the chains which were upon thine hand.
Nhưng ngươi thấy rằng ngày nay ta cứu ngươi thoát khỏi xiềng nơi tay ngươi.
Results: 50, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese