FUTURE WORK in Vietnamese translation

['fjuːtʃər w3ːk]
['fjuːtʃər w3ːk]
công việc trong tương lai
future work
future job
làm việc trong tương lai
work in the future
future employment
công tác tương lai
công việc sắp tới
upcoming work
next job
upcoming job
the work ahead
the work coming

Examples of using Future work in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All the future work that Barack talked about, I think over these last few years,
Tất cả những công việc trong tương lai mà Barack từng đề cập đến,
Video Training: This course offers you a great chance to simulate future work environments and play out real-life scenarios with its unrivaled full-motion video training.
Video Đào tạo: Khóa học này cung cấp cho bạn một cơ hội tuyệt vời để mô phỏng môi trường làm việc trong tương lai và diễn ra kịch bản thực tế cuộc sống với đào tạo video full- motion vô song của nó.
ensure that the government's future work will be closer and more responsive to the aspirations,
đảm bảo rằng công việc trong tương lai của chính phủ sẽ gần gũi hơn
a philosophy based on training our students in the face of digital challenges and future work needs.
thức kỹ thuật số và nhu cầu làm việc trong tương lai.
The RFI set out"to identify potential partners/suppliers for the future work in the area of international humanitarian, development or peacekeeping assistance".
RFI được thành lập để“ xác định các đối tác/ nhà cung cấp tiềm năng cho công việc trong tương lai trong lĩnh vực hỗ trợ nhân đạo, phát triển hay gìn giữ hòa bình quốc tế”.
Sakata, who is also a member of the Centre for Research on Brain, Language and Music(CRBLM), says the study opens up many avenues of future work for his team with speech, language, and music researchers.
Sakata, người cũng là thành viên của Trung tâm Nghiên cứu về Não, Ngôn ngữ và Âm nhạc, cho biết nghiên cứu này mở ra nhiều con đường làm việc trong tương lai cho nhóm của ông với các nhà nghiên cứu về ngôn ngữ, ngôn ngữ và âm nhạc.
ensure that the government's future work will be closer and more responsive to the aspirations,
đảm bảo rằng công việc trong tương lai của chính quyền sẽ gần gũi hơn
participate in the Fourth Industrial Revolution, Vietnam needs to develop human resources and promote digital skill training so that workers are equipped with skills that enable them to meet future work requirements.
triển nguồn nhân lực và đào tạo kỹ năng số để người lao động được trang bị các kỹ năng đáp ứng yêu cầu làm việc trong tương lai.
Exactly what that future work would be wasn't clear at that stage, although I had
Chính xác những gì mà công việc trong tương lai sẽ là không rõ ràng ở giai đoạn đó,
If the results are confirmed by future work, they suggest Antarctic sea-ice may be more resilient towards climate warming than has previously been appreciated.
Nếu kết quả được xác nhận bởi công việc trong tương lai, họ cho rằng băng biển ở Nam Cực có thể kiên cường hơn đối với sự nóng lên của khí hậu so với trước đây được đánh giá cao.
Gul says future work should look at whether awareness provides a protective factor, in that women might develop tactics to
Gul nói rằng công việc trong tương lai nên xem xét nhận thức có cung cấp một yếu tố bảo vệ
Exactly what that future work would be wasn't clear at that stage, although I had
Chính xác những gì mà công việc trong tương lai sẽ là không rõ ràng ở giai đoạn đó,
met with limited success, but a San Francisco startup offers a glimmer of hope for future work.
một startuo tại San Francisco đã cung cấp một tia hy vọng cho công việc trong tương lai.
Milestone 20 is probably scary for most young people when they have to choose to leave safe habits for future work, new relationships.
Cột mốc 20 có lẽ là điều đáng sợ đối với hầu hết người trẻ khi họ phải lựa chọn rời bỏ những thói quen an toàn để đến với công việc trong tương lai, những mối quan hệ mới.
engaging another blogger's audience and building your reputation for future work are great goals but should not be
xây dựng danh tiếng của bạn cho công việc trong tương lai là những mục tiêu tuyệt vời
one's own formation and secondly as a possible opportunity for future work.
thứ hai là cơ hội có thể cho công việc trong tương lai.
find and identify goals for future work.
xác định mục tiêu cho công việc trong tương lai.
Lapierre said now that researchers know that there is a link between smartphone dependency and depression and loneliness, future work should focus on better understanding why that relationship exists.
Bây giờ các nhà nghiên cứu biết rằng có một mối liên hệ giữa sự phụ thuộc điện thoại thông minh và trầm cảm và sự cô đơn, công việc trong tương lai nên tập trung vào việc hiểu rõ hơn lý do tại sao mối quan hệ đó tồn tại, Lapierre nói.
The team says that phages produce harmful toxins and can trigger immune responses, so future work will go into finding ways around these issues.
Nhóm nghiên cứu nói rằng các phage tạo ra độc tố có hại và có thể kích hoạt các phản ứng miễn dịch, vì vậy công việc trong tương lai sẽ đi vào tìm cách khắc phục những vấn đề này.
story within our walls, and are an excellent springboard for future work.
là một bàn đạp tuyệt vời cho công việc trong tương lai.
Results: 158, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese