HAS BEEN EVALUATED in Vietnamese translation

[hæz biːn i'væljʊeitid]
[hæz biːn i'væljʊeitid]
đã được đánh giá
has been evaluated
has been assessed
has been rated
were assessed
has been judged
has been reviewed

Examples of using Has been evaluated in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To date, the impact of CYP2C19 genotype on the pharmacokinetics of the active metabolite of Clopidogrel has been evaluated in 227 subjects from 7 reported studies.
Cho đến nay, tác động của kiểu gen CYP2C19 trên dược động học của chất chuyển hóa có hoạt tính của clopidogrel đã được đánh giá trên 227 đối tượng trong 7 nghiên cứu đã báo cáo.
The control status has been evaluated positively, up to the present time there have been more than 15 years of business operation process,
Tình trạng kiểm soát được đánh giá tích cực, tính đến thời điểm hiện tại đã có
GAC has been evaluated by the American Council of Education, and the GAC certificate has been proposed to be equivalent to 31 tertiary credits.
GAC được đánh già bởi Hội đồng Giao dục Hoa Kỳ- tổ chức đề nghị chứng chỉ GAC nên được nhận tương đương 31 tín chỉ tại các trường đại học của Hoa Kỳ.
It has been evaluated as a super food in light of the fact that it is one of the most advantageous sustenance's on the planet and has numerous medical advantages.
đã được đánh giá là một loại siêu thực phẩm với ánh sáng của thực tế rằng nó một trong những chất dinh dưỡng thuận lợi nhất trên hành tinh và có nhiều lợi ích y tế.
The effectiveness of amlodipine in preventing clinical events in patients with coronary artery disease(CAD) has been evaluated in an independent, multi-center, randomized, double- blind, placebo-controlled study of 1997 patients; Comparison of Amlodipine
Hiệu quả của amlodipine trong việc ngăn ngừa các sự kiện lâm sàng ở bệnh nhân bị bệnh mạch vành( CAD) đã được đánh giá trong một nghiên cứu độc lập,
Tadalafil at doses of 2 to 100mg has been evaluated in 16 clinical studies involving 3250 patients, including patients with erectile dysfunction of various severities(mild, moderate, severe), etiologies, ages(range 21-86 years), and ethnicities.
Tadalafil với các liều từ 2 đến 100mg đã được đánh giá trong 16 thử nghiệm lâm sàng liên quan 3.250 bệnh nhân bao gồm những bệnh nhân có rối loạn cương dương các mức độ khác nhau( nhẹ, vừa và nặng), nguyên nhân khác nhau, độ tuổi từ 21 đến 86 tuổi và thuộc các dân tộc khác nhau.
The efficacy of petition in prayer for physical healing to a deity has been evaluated in numerous studies, with contradictory results.[ 1][ 2][ 3][ 4] There has been
Hiệu quả của kiến nghị trong lời cầu nguyện để chữa bệnh vật chất để một vị thần đã được đánh giá trong nhiều nghiên cứu,
Ba Vi milk has been evaluated as being in among the best in the world because three indeces of lipid, protein and raw matter contents all are higher than the one of USA and Newzealand(According to the
Sữa bò Ba Vì được đánh giá là loại ngon nhất nhì thế giới do số liệu ba thành phần chính của sữa là mỡ sữa,
Division of the weekly dose into multiple administrations is advised when doses higher than 1 mg per week are to be given since the tolerability of doses greater than 1 mg taken as a single weekly dose has been evaluated only in a few patients.
Việc phân chia liều hàng tuần thành nhiều chính quyền được khuyến nghị khi dùng liều cao hơn 1 mg mỗi tuần vì khả năng dung nạp liều lớn hơn 1 mg khi dùng một liều hàng tuần chỉ được đánh giá ở một vài bệnh nhân.
encounters a light source, or more probably once a set limiting number of bounces has been evaluated, then the surface illumination at that final point is evaluated using techniques described above, and the changes along the way through the various bounces evaluated to estimate a value observed
hầu như mỗi khi 1 số giới hạn các bước nảy bật đã được đánh giá, thì sự chiếu sáng bề mặt tại điểm cuối cùng đó sẽ được tính toán sử dụng các kĩ thuật nói trên,
Because all our lives we have been evaluated.
Bởi rốt cuộc, cuộc sống của chúng ta sẽ được đánh giá.
Asacol tablets have been evaluated in 3685 inflammatory bowel disease patients(most patients with ulcerative colitis) in controlled and open-label studies.
Mesalamine đã được đánh giá trên 3685 bệnh nhân bị viêm ruột không đặc hiệu( đa số bị viêm loét đại tràng) trong nhiều nghiên cứu mở và có kiểm soát.
Hi-Tech's lawyers and witnesses claimed, without evidence, that BMPEA had been evaluated in proprietary studies that have never been published.
Luật sư đại diện cho Hi- Tech tuyên bố một cách vô chứng cứ rằng, BMPEA đã được đánh giá trong các nghiên cứu độc quyền của công ty, thế nên chưa bao giờ được công bố.
If all above steps have been evaluated positively, we will give a final score and write a detailed review of our findings.
Nếu tất cả các bước trên đã được đánh giá tích cực, chúng tôi sẽ cho điểm cuối cùng và viết chi tiết xem xét Các phát hiện của chúng tôi.
The market has been evaluating in a 50 percent probability of a rate hike since July, but weak inflation data
Thị trường đã được đánh giá trong xác suất 50% của việc tăng lãi suất kể từ tháng 7,
This certificate and the included courses have been evaluated by NATEF(National Automotive Technicians Education Foundation)
Chứng chỉ này và các khóa học bao gồm đã được đánh giá bởi NATEF( National Automotive Technicians Education Foundation)
Underwiters Laboratories(UL) recognized products have been evaluated for use as components of end-product equipment that is listed or classified by UL.
Underwwr( UL) đã được đánh giá để sử dụng làm thành phần của thiết bị sản phẩm cuối được liệt kê hoặc phân loại bởi UL.
This program and the included courses have been evaluated by NATEF(National Automotive Technicians Education Foundation)
Chứng chỉ này và các khóa học bao gồm đã được đánh giá bởi NATEF( National Automotive Technicians Education Foundation)
Underwriters Laboratories(UL) recognized products have been evaluated for use as components of end-product equipment that is listed or classified by UL.
Các sản phẩm được công nhận của Phòng thí nghiệm( UL) đã được đánh giá để sử dụng làm thành phần của thiết bị sản phẩm cuối được liệt kê hoặc phân loại bởi UL.
Safety and efficacy have been evaluated in controlled clinical trials involving approximately 230 children aged less than 6 years(down to 1 month).
An toàn và hiệu quả đã được đánh giá trong các thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát với khoảng 230 trẻ em dưới 6 tuổi( giảm đến 1 tháng).
Results: 56, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese