HAS BEEN IMPROVING in Vietnamese translation

[hæz biːn im'pruːviŋ]
[hæz biːn im'pruːviŋ]
đã được cải thiện
has been improved
has been enhanced
improved by
's been improved
was ameliorated
improvements have been
have already improved
đang được cải thiện
is improving
is on the mend

Examples of using Has been improving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Popular site is Blogspot, that has been improving over the previous decades, and find out here
Một trang web phổ biến là Blogspot, được cải thiện trong những thập kỷ trước
Dale Carnegie has been improving individual and business performance around the world.
Dale Carnegie đã cải thiện hiệu suất cá nhân cũng như doanh nghiệp trên toàn thế giới.
Perhaps what is more disturbing is that China's income equality has been improving in recent times, whereas that of the United States has been declining.
Điều đáng nói hơn là bình đẳng thu nhập của Trung Quốc càng được cải thiện thời gian gần đây, trong khi đó ở Mỹ con số này giảm dần.
He's a player that during the last year has been improving every month.
Cậu ta là một tay vợt mà năm rồi đã cải thiện qua từng tháng một.
Last week I could say that the health of my hair has been improving, but.
Tôi không thể nói tình trạng sức khỏe của vợ tôi được cải thiện, nhưng trung.
During Rometty's seven-year tenure as CEO, IBM IBM has been improving its AI work devoted to the retention of its employees.
Trong thời gian bảy năm trên cương vị CEO, bà Rometty cho biết IBM cải thiện hệ thống AI của hãng để giữ chân nhân viên.
After the communist revolution in 1948, the town suffered a mass decline, however it has been improving since the 1990s as the factory is making it one of the richest Czech towns.
Sau cuộc cách mạng cộng sản năm 1948, thị trấn phải chịu một suy giảm hàng loạt, tuy nhiên nó đã được cải thiện kể từ những năm 1990 khi nhà máy là làm cho nó một trong những người giàu nhất thị trấn Séc.
Microsoft's Windows 10 has been improving since then at a rapid pace, but some problems such
Windows 10 của Microsoft đã được cải thiện kể từ đó với tốc độ nhanh hơn,
Since 2006, the media environment has been improving with the government debating a new Freedom of Information Act, and the removal of any affiliation of media outlets with the government.
Từ năm 2006, môi trường truyền thông đã được cải thiện với việc chính phủ thảo luận một Đạo luật Tự do Thông tin, và loại bỏ bất kỳ một sự liên quan nào của truyền thông tới chính phủ.
The situation with antibiotic resistance has been improving thanks to health care providers cutting back on unnecessary antibiotic prescriptions(such as for viral infections like the cold and flu).
Tình trạng kháng kháng sinh đã được cải thiện nhờ vào các nhà chăm sóc sức khỏe đã cắt việc kê toa kháng sinh không cần thiết( ví dụ như là nhiễm siêu vi như là cúm và cảm lạnh).
Since the introduction of tougher EU legislation regarding urban wastewater treatment in the 1990s, water quality in our cities has been improving and salmon have returned to rivers that were previously described as sewers.
Kể từ khi EU ban hành các đạo luật cứng rắn hơn về xử lý nước thải đô thị vào những năm 1990, chất lượng nước ở các thành phố châu Âu đã được cải thiện, và cá hồi đã quay trở lại những con sông trước đây được mô tả là cống rãnh.
the world's aftermarket and build up global brand, taking advantage of the fact that the production technology in China has been improving and already met international standards.
tận dụng công nghệ sản xuất ở Trung Quốc đã được cải thiệnđã đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
The use of machines and technology has been improving agriculture in this way throughout human history,” J.J. Price, a spokesperson at Spread,
Việc sử dụng máy móc và công nghệ đã cải thiện nông nghiệp theo chiều dài của lịch sử con người”:
Even Twitter, which likes to call itself the Internet's town hall, has been improving its direct messaging function, which lets people exchange messages privately.
Thậm chí với cả Twitter, là dịch vụ thích tự xưng mình là hội trường Internet, cũng đã cải thiện chức năng nhắn tin trực tiếp, cho phép người ta trao đổi riêng tư với nhau.
Meanwhile, battery density has been improving at a rate of 7.5 percentage a year,
Trong khi đó, mật độ pin đã đang được cải thiện với tốc độ 7,5% mỗi năm,
Meanwhile, battery density has been improving at a rate of 7.5 percent a year,
Trong khi đó, mật độ pin đã đang được cải thiện với tốc độ 7,5% mỗi năm,
Canroon has been improving its service network, mature technology service management system
Canroon đã cải tiến mạng lưới dịch vụ, hệ thống quản
Whether or not this is a reaction to Cambridge Analytica, there's no question that Facebook has been improving its privacy controls in the days since the data sharing scandal became public.
Cho dù đây có phải là một phản ứng đối với bê bối Cambridge Analytica hay không thì cũng không có gì phải nghi ngờ rằng Facebook đã cải thiện sự kiểm soát riêng tư của công ty trong những ngày gần đây kể từ khi vụ bê bối chia sẻ dữ liệu được công khai.
demands more from graphics processors in systems, and Intel has been improving its graphics capabilities with every new chip generation.
họa trong hệ thống, và Intel sẽ tăng cường khả năng đồ họa của mình với mỗi thế hệ chip mới.
He then added that it will be important for Korea to keep their guard up, as China has been improving throughout the duration of the tournament.
Sau đó, Edgar nói thêm rằng điều quan trọng đối với Hàn Quốc là phải giữ cảnh giác, vì Trung Quốc đã cải thiện trong suốt khoảng thời gian diễn ra giải đấu.
Results: 59, Time: 0.0396

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese