HAVING TO CHANGE in Vietnamese translation

['hæviŋ tə tʃeindʒ]
['hæviŋ tə tʃeindʒ]
phải thay đổi
have to change
must change
need to change
should change
have to alter
have to shift
must alter
have to modify
must shift
ought to change

Examples of using Having to change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the first one year, and I really wish at this point I would gone the Site Ground Host+ Domain route to avoid having to change all my name server details
tôi thực sự muốn vào thời điểm này tôi đã đi tuyến đường Site Ground Host+ Domain để tránh phải thay đổi tất cả các chi tiết
be able to shoot from 10-300mm(27mm to 810mm full-frame equivalent) without having to change lenses.
tương đương với máy full- frame) mà không cần phải thay đổi ống kính.
enable customers to manage many databases as one- without having to change their applications.
sở dữ liệu như một mà không cần phải thay đổi các ứng dụng.
MySQL server and client library licenses affect other applications and what steps you can take to comply with the GPL or avoid having to change your applications to GPL.
ứng dụng khác và những bước bbạn có thể làm để thực hiện theo GPL hoặc tránh phải thay đổi các ứng dụng của bạn theo GPL.
taking an age to make decisions, it ruins it for everyone else and you will find yourself having to change tables frequently because no-one wants you in their game.
bạn sẽ thấy mình phải thay đổi bàn thường xuyên vì không ai muốn bạn trong trò chơi của họ.
Failing to file for trademark protection in such countries can have costly results: having to change a trademark late in the product lifecycle; having to pay infringers for the right to register your mark abroad; or weakening of the mark due to use and registration by infringers.
Việc thất bại trong bảo vệ thương hiệu ở những nước như vậy có thể gây tốn chi phí chẳng hạn như phải thay đổi lại thương hiệu muộn hơn trong chu trình sống của sản phẩm, thanh toán cho những khoản vi phạm quyền đăng ký thương hiệu quốc tế hoặc làm suy yếu thương hiệu chỉ vì sự sử dụng và đăng ký bởi những kẻ vi phạm.
his top lieutenants believed they could get all of the benefits of almost becoming president without having to change their behavior or their fundamental worldview one wit:‘We don't have to be anything
mọi lợi lộc nếu suýt trở thành tổng thống mà không phải thay đổi hành vi hay thế giới quan cơ bản
All of that has to CHANGE!
Tất cả những điều đó cần phải thay đổi!
This has to change, starting with the teachers.
Thay đổi phải bắt đầu từ giáo viên.
Then that means it's me who has to change.
Vậy thì người thay đổi phải là tôi.
The goal remains the same but the tactics and approach have to change.\.
Mục đích vẫn thế, nhưng phương pháp và phương tiện hành hiệp phải đổi thay.
Dr. Gertner had to change the meeting to her office.
Tiến sĩ Gertner đã phải đổi cuộc họp đến văn phòng của cô ấy.
The parent has to change first.
Phụ huynh cần thay đổi trước.
Kids have to change schools, and parents must find new routes to work.
Trẻ em phải chuyển trường, cha mẹ phải tìm đường mới để đến chỗ làm.
But we had to change the hotel.
Chúng tôi đã phải đổi khách sạn.
Windows Phone had to change.
Windows Phone cần thay đổi giao diện.
I had to change my style.”.
Tôi đã thay đổi phong cách của mình.".
I had to change my game a bit.
Tôi đã thay đổi lối chơi của mình một chút.
I had to change my tune pretty quickly.
Tôi đã thay đổi giai điệu của mình khá nhanh.
I have to change the way I look
Tôi cần thay đổi cách nghĩ
Results: 102, Time: 0.0573

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese