HAVING TO WAIT FOR in Vietnamese translation

['hæviŋ tə weit fɔːr]
['hæviŋ tə weit fɔːr]
phải chờ đợi
have to wait
must wait
need to wait
be waiting
should wait
must await
have to await
must expect
will wait
ought to wait
phải chờ
have to wait
must wait
need to wait
should wait
gotta wait
be waiting
got to wait
must await
phải đợi
have to wait
must wait
need to wait
gotta wait
should wait
be waiting
got to wait

Examples of using Having to wait for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This saves your doctor time from having to wait for the results of the initial test and then requesting the additional testing to confirm or clarify a diagnosis.
Điều này tiết kiệm thời gian của bác sĩ khỏi phải chờ kết quả của các thử nghiệm ban đầu và sau đó, các thử nghiệm bổ sung được chỉ định để xác định chẩn đoán hoặc làm rõ.
has is that it isn't lost to a craps roll and it wins the first time a number hits instead of having to wait for a repeat hit in order to collect.
nó thắng lần đầu tiên một số lần truy cập thay vì phải chờ đợi một hit lặp lại để thu thập.
This meant that information could be passed from one generation to the next without having to wait for the very slow process of random mutations
Điều này có nghĩa là thông tin có thể được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác mà không cần phải đợi quá trình đột biến ngẫu nhiên
Users will be able to activate and change subscriptions without having to wait for a new sim-card to arrive by mail or go to a store to
Người dùng sẽ có thể kích hoạt và thay đổi số điện thoại đăng ký mà không phải chờ thẻ sim mới gửi bằng đường bưu điện
territory government completes the nomination, rather than having to wait for the fortnightly automated invitation rounds.
thay vì phải chờ đợi thư mời tự động trong vòng hai tuần một lần.
This means not having to wait for your carrier to put in a trunk, which makes it even easier to move your business to the cloud.
Điều này có nghĩa là không phải đợi người vận chuyển của bạn đặt trong một thân cây, điều này giúp việc di chuyển doanh nghiệp của bạn lên đám mây trở nên dễ dàng hơn.
Imagine a world where patients who suffer from liver failure can be saved with a new liver without having to wait for a donation or another human to die.
Hãy tưởng tượng một thế giới nơi mà những bệnh nhân bị suy gan có thể được cứu sống bằng gan mới mà không phải chờ đợi sự hiến tặng hoặc chờ đợi một người khác chết.
That means users playing"Showdown" this weekend can wager on performances in the Jaguars-Steelers game Sunday without having to wait for the Saints-Vikings game to play out several hours later.
Điều đó có nghĩa là những người chơi“ Showdown” cuối tuần này có thể đặt cược đối với diễn biến trong trận Jaguars- Steelers hôm Chủ nhật mà không cần phải chờ đến trận đấu Saint- Vikings diễn ra vài giờ sau đó.
paste it after the content section, you page will present the main content first without having to wait for the things in your sidebar.
thị nội dung chính trước mà không cần phải đợi những thứ khác nằm trong sidebar.
It's created to be reliable and capable and allows employees to focus on their most critical projects without having to wait for a new infrastructure to be built.
Nó được tạo ra là đáng tin cậy và có khả năng và cho phép nhân viên tập trung vào các dự án quan trọng nhất của họ mà không cần phải chờ đợi một cơ sở hạ tầng mới được xây dựng.
Since there are extra threads than processes, which also means that new connections can instantly take a free thread instead of having to wait for a free process.
Vì có nhiều luồng hơn các tiến trình, điều này cũng có nghĩa là các kết nối mới có thể ngay lập tức lấy một luồng miễn phí thay vì phải chờ một tiến trình miễn phí.
The main advantage of Sleep is that it allows you to get back to work quickly, without having to wait for the computer to do a full boot, which can take several minutes.
Ưu điểm chính của Sleep là nó cho phép bạn quay trở lại làm việc một cách nhanh chóng, mà không phải đợi máy tính khởi động đầy đủ, quá trình có thể mất đến vài phút.
Since there are more threads than processes, this also means that new connections can immediately take a free thread instead of having to wait for a free process.
Vì có nhiều luồng hơn các tiến trình, điều này cũng có nghĩa là các kết nối mới có thể ngay lập tức lấy một luồng miễn phí thay vì phải chờ một tiến trình miễn phí.
But now we are beginning a new era in which we will be able to increase the complexity of our DNA without having to wait for the slow process of biological evolution.
Nhưng hiện nay chúng ta đang ở giai đoạn mở đầu của một kỉ nguyên mới trong đó chúng ta sẽ có thể tăng tính phức tạp ADN của mình mà không phải chờ đợi quá trình tiến hóa sinh học chậm chạp nữa.
But now we are beginning a new era in which we will be able to increase the complexity of our DNA without having to wait for the slow process of biological evolution.
Nhưng ngày nay chúng ta đang ở trong giai đoạn bắt đầu của một kỷ nguyên mới, trong đó chúng ta có thể tăng độ phức tạp của thông tin nội- tức là ADN mà không cần phải đợi quá trình tiến hóa sinh học chậm chạp.
getting just-in-time support from their peers, rather than having to wait for the teacher's attention.
thay vì phải chờ đợi sự chú ý của giáo viên.
Shell scripts allow several commands that would be entered manually at a command-line interface to be executed automatically, and without having to wait for a user to trigger each stage of the sequence.
Các câu lệnh Shell cho phép một số lệnh sẽ được nhập thủ công tại giao diện dòng lệnh được thực thi tự động và không phải chờ người dùng kích hoạt từng giai đoạn của chuỗi.
Vietnamese applicants may apply for international registration under the Madrid Protocol immediately upon completing the national trademark registration, without having to wait for a registration certificate from the Vietnamese authorities.
Người nộp đơn có thể nộp đơn đăng ký quốc tế theo Nghị định Thư Madrid ngay sau khi nộp đơn đăng ký nhãn hiệu ở Việt Nam, mà không bắt buộc phải đợi đến thời điểm nhãn hiệu đó được cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam.
And you will have then a great competition amongst species-- Darwinian evolution-- so there will be a huge advantage to the species which is able to jump from one place to another without having to wait for a collision.
Và khi ấy bạn sẽ có một cuộc tranh đấu lớn giữa các loài, tiến hóa theo thuyết Darwin, vì thế sẽ có một thuận lợi lớn cho các loài có khả năng nhảy từ nơi này sang nơi khác mà không phải chờ đợi một sự va chạm.
ICU beds(just three in Teku Hospital) which were almost always occupied, with people in critical condition usually having to wait for the beds to become empty.
hầu như luôn bị chiếm dụng với những người trong tình trạng nguy kịch thường phải chờ giường trống.
Results: 111, Time: 0.0568

Having to wait for in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese