HELP TO BRING in Vietnamese translation

[help tə briŋ]
[help tə briŋ]
giúp mang lại
help bring
help deliver
can bring
help to give
helps to provide
assists in bringing
help yield
helps engender
giúp đưa
help bring
help put
help take
help get
help lead
help move
helping to deliver
helped carry
help introduce
to assist put
giúp đem lại
help to bring
giúp đem
helps to bring

Examples of using Help to bring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They help to bring softness and texture to a space that can otherwise be filled with hard surfaces," said Phillip Thomas,
Chúng giúp mang lại sự mềm mại và kết cấu cho một không gian lấp đầy bằng các bề mặt cứng",
Indeed, a hotel app can help to bring a range of different communication types into a single place, integrating online chat, social media,
Thật vậy, một ứng dụng khách sạn có thể giúp đưa một loạt các loại giao tiếp khác nhau vào một nơi duy nhất,
Her fame will help to bring more awareness of how very special and sentient great apes are as well as the terrible threats facing their
Sự nổi tiếng của cô ấy sẽ giúp mang lại nhiều nhận thức hơn về việc loài vượn lớn rất đặc biệt
home-market prices should in turn help to bring some demand back to the home market, and back to bricks-and-mortar retailers active in China.
thị trường trong nước sẽ lần lượt giúp đưa một số nhu cầu trở lại thị trường trong nước và trở lại với các nhà bán lẻ truyền thống đang hoạt động tại Trung Quốc.
Her fame will help to bring more awareness of how very special and sentient great apes are as well as the terrible threats facing their
Sự nổi tiếng của cô ấy sẽ giúp mang lại nhiều nhận thức hơn về việc loài vượn lớn rất đặc biệt
In a true culture of encounter, these values can strengthen our communities and help to bring much needed light to wider society.
Trong nền văn hóa gặp gỡ đích thực, các giá trị này có thể tăng cường các cộng đồng của chúng ta và giúp đem ánh sáng từ lâu mong đợi đến cho xã hội rộng lớn hơn.
Hope that five-member of Descendance will become the goodwill ambassadors that help to bring Danang in general and the University of Danang closer to the Australian.
Hy vọng rằng 5 thành viên của nhóm múa Descendance sẽ là những đại sứ thiện chí giúp đưa hình ảnh Đà Nẵng nói chung và Đại học Đà Nẵng nói riêng đến gần hơn với người dân Úc.
For the US and its allies, the rise of ASEAN as a significant economic power will help to bring greater symmetry and balance to managing this critical period of transition in the Indo-Pacific region.
Đối với Mỹ và các đồng minh, sự trỗi dậy của ASEAN với tư cách là một cường quốc kinh tế quan trọng sẽ giúp mang lại sự cân xứng và cân bằng hơn trong giai đoạn chuyển đổi quan trọng này ở khu vực Ấn Độ Dương- Thái Bình Dương.
May the prayer and solidarity of the entire Church sustain their witness to the Gospel message of hope and reconciliation, and help to bring God's gift of peace to those blessed lands.
Cầu xin cho những lời cầu nguyện và sự liên đới của toàn thể Giáo Hội có thể giúp duy trì chứng tá của họ cho sứ điệp vui mừng và hoà giải của Tin Mừng, và giúp đem hồng ân hòa bình của Thiên Chúa trong những vùng đất đã được Chúa chúc phúc.
In song selection exercises, clients can choose uplifting songs that help to bring their mind to a better place,
Với bài tập lựa chọn bài hát, người bệnh có thể chọn những bài hát nâng cao giúp đưa tâm trí của họ bình yên
The International Energy Agency hosted a discussion among leading global energy sector figures about technologies that can help to bring about a clean energy future, including hydrogen and nuclear power.
Cơ quan Năng lượng Quốc tế đã tổ chức một cuộc thảo luận giữa các số liệu hàng đầu của ngành năng lượng toàn cầu về các công nghệ có thể giúp mang lại một tương lai năng lượng sạch, bao gồm hydro và năng lượng hạt nhân.
The IEA hosted a discussion among leading global energy sector figures about technologies that can help to bring about a clean energy future, including hydrogen and nuclear power.
Cơ quan Năng lượng Quốc tế đã tổ chức một cuộc thảo luận giữa các số liệu hàng đầu của ngành năng lượng toàn cầu về các công nghệ có thể giúp mang lại một tương lai năng lượng sạch, bao gồm hydro và năng lượng hạt nhân.
The role of the Crystals- and the reason they are more sensitive than the Indigos- is to heal the wounds caused by these divisions and help to bring our societies back together.
Vai trò của trẻ em Crystal- và lý do chúng nhạy cảm hơn người Indigos- là chữa lành vết thương do các bộ phận này gây ra và giúp đưa xã hội của chúng ta lại gần với nhau.
more complex operation or if you have a big team, it may help to bring in a professional to train everyone on the new technology.
điều đó có thể giúp mang lại một chuyên gia để đào tạo mọi người về công nghệ mới.
it may be beneficial to share some customer service information in the lobby, while the downtown LCD may help to bring in new customers.
trong khi màn hình LCD ở trung tâm thành phố có thể giúp mang lại khách hàng mới.
In a true culture of encounter, these values can strengthen our communities and help to bring much needed light to wider society.
Trong một nền văn hóa gặp gỡ thật sự, thì những giá trị này có thể củng cố các cộng đồng của chúng ta và giúp mang lại thật nhiều ánh sáng cần thiết cho một xã hội rộng lớn hơn.
Vietnam's foreign ministry said they would help to bring either the ashes or the bodies of the victims back-- but that families would have to cover the cost of repatriation.
Bộ Ngoại giao Việt Nam cho biết, họ sẽ giúp mang hài cốt hoặc thi thể của các nạn nhân trở lại, nhưng gia đình sẽ phải trang trải chi phí hồi hương.
This can help to bring women out to these countries to become more likely to actually get money in the long run in their own new jobs in these different places.
Điều này có thể giúp đỡ để đưa phụ nữ ra để các nước này ngày càng trở nên có khả năng thực sự có được tiền trong thời gian dài trong công việc mới của mình ở những nơi khác nhau.
By the Graces, which I give to you, I desire that in return, you will help to bring Me the souls of those who break My Heart.
Qua những Ân Sủng mà Ta ban cho các con, Ta mong muốn rằng đổi lại, các con sẽ giúp mang về cho Ta linh hồn của những ai làm Trái Tim Ta tan vỡ.
By the Graces, which I give to you, I desire that in return, you will help to bring Me the souls of those who break My Heart.
Qua những Ân Sủng mà Ta ban cho các con, Ta mong muốn rằng để đền đáp lại, các con sẽ giúp mang về cho Ta linh hồn của những kẻ làm cho Thánh Tâm Ta tan nát vì đau đớn.
Results: 82, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese