HIS TEACHINGS in Vietnamese translation

[hiz 'tiːtʃiŋz]
[hiz 'tiːtʃiŋz]
giáo lý của ngài
his teaching
his doctrine
những lời dạy của ông
his teachings
giáo lý của ông
his teachings
giáo huấn của ngài
his teaching
giáo pháp của ngài
his teachings
of his dhamma
giảng của ông
his teachings
his lectures
dạy của ngài
his teachings
giảng của ngài
his teachings
những giáo huấn của người
his teachings
giảng dạy của mình
his teaching
his preaching
of its instruction
giáo huấn của ông ấy

Examples of using His teachings in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But sarek wanted spock To follow his teachings Perhaps.
Có lẽ vậy. Nhưng Sarek muốn Spock đi theo sự dạy bảo của mình.
Munisai(Musashi's father) passes his teachings onto Musashi.
Munisai( cha của Musashi) truyền thụ giáo lý của mình cho Musashi.
reputation in the monastery, and so many students come to receive his teachings, especially about the vinaya,
vì thế nhiều học viên tới nhận giáo lý của ngài, đặc biệt
His teachings come directly from the heart, having been nurtured
Những lời dạy của ông xuất phát trực tiếp từ trái tim,
Thousands of young men hear his teachings every day and follow his instructions every hour, but they are all falling leaves;
Mỗi ngày có hàng ngàn thanh niên nghe giáo lý của Ngài và theo lời Ngài mỗi giờ phút, nhưng họ đều là những chiếc lá rơi;
Jesus wasn't a self-help guru, though his teachings have helped billions of people live the lives God has called them to live.
Chúa Giêsu không phải là một guru tự giúp đỡ, mặc dù giáo lý của ông đã giúp hàng tỷ người sống cuộc sống Thiên Chúa đã kêu gọi họ sống.
His teachings became popular among the older people who saw them as a return to old ideals
Những lời dạy của ông trở nên phổ biến trong những người lớn tuổi,
These were some of the disciples who spread his teachings, and who helped to promote the tradition we know as Rimé.
Đây là một vài trong những đệ tử hoằng dương giáo lý của Ngài và giúp thúc đẩy truyền thống mà chúng ta biết đến là Rime.
Therefore, his teachings must have many different levels of meaning, some often seemingly contradictory.
Do vậy, giáo huấn của Ngài phải có nhiều trình độ khác nhau về ý nghĩa, một số thường dường như mâu thuẩn.
I owe my career to Sam Kogan- his teachings, which were clear,
Tôi nợ nghề nghiệp của tôi với Sam Kogan- những lời dạy của ông, rõ ràng,
Thousands of young men hear his teachings every day and follow his instructions every hour, but they are still falling leaves;
Mỗi ngày có hàng ngàn thanh niên nghe giáo lý của Ngài và theo lời Ngài mỗi giờ phút, nhưng họ đều là những chiếc lá rơi;
Gurdjieff was apt to say in his teachings, that 200 conscious beings sharing an aim,
Gurdjieff đã từng nói trong giáo lý của ông rằng 200 thực thể có ý thức,
As the Buddha put it- to test his teachings as if one were testing for real gold.
Bởi vì đức Phật đưa ra điều đó để kiểm chứng giáo pháp của Ngài như thể một người đang thử vàng vậy.
Although Jose Silva passed away in 1999, his teachings continue to be spread worldwide through the Silva International organization.
Ông Jose Silva đã qua đời năm 1999, nhưng những lời dạy của ông vẫn tiếp tục lan tỏa khắp thế giới qua Tổ chức Quốc tế Silva.
Through his teachings and numerous miracles, Jesus builds a huge following,
Thông qua giáo huấn của Ngài và nhiều phép lạ,
the Lyceum, which contributed to disseminate his teachings.
góp phần phổ biến giáo lý của ông.
methods of reasoning and in parables so that the people of his time might be able to understand his teachings.
bằng các ngụ ngôn khiến những người của thời Ngài có thể hiểu giáo lý của Ngài.
His teachings were written down by his student Arrian in The Discourses and Enchiridion.
Nhưng vài giảng của ông được ghi lại bởi người học trò Arrian trong 2 cuốn Discourses và Enchiridion.
His teachings and tradition form the basis of Smartism and have influenced Sant Mat lineages.
Những lời dạy của ông và truyền thống tạo thành cơ sở cho Smartism và đã ảnh hưởng đến dòng tu Sant Mat.
His teachings were gathered into the many volumes of his collected works, covering all the main topics of the great Indian Buddhist classics.
Giáo pháp của ngài đã được kết hợp thành nhiều tập trong các tác phẩm sưu tập, bao gồm tất cả các chủ đề chính của Kinh điển Phật giáo Ấn Độ vĩ đại.
Results: 290, Time: 0.0682

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese