I'M ASKING in Vietnamese translation

[aim 'ɑːskiŋ]
[aim 'ɑːskiŋ]
tôi yêu cầu
i ask
i requested
i demand
i require
i urge
i order
i insist
tôi đang hỏi
i'm asking
i'm talking
i was wondering
my question is
i'm askin
i am saying
tôi xin
let me
i ask
i beg
may i
please
i hereby
i'm sorry
i wish
so i
i implore
tôi đề nghị
i suggest
i recommend
i propose
i asked
i offered
my recommendation
i request
tôi đang nhờ
i'm asking
tôi muốn
i want
i would like
i wanna
i wish
i need
em hỏi
i asked
i wonder
i said
my question
me tell you
tôi đang đề nghị
i'm asking
i am suggesting
i am offering
tôi đang cầu xin
i'm begging
tôi bảo
i tell
i say
i ask
tôi hỏi là
tôi mong
tôi cần
tôi đang mời
tôi hỏi anh
anh đang cầu

Examples of using I'm asking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm asking you to dream bigger.
Tôi đang đề nghị cô tham vọng hơn.
How long? I'm asking you how long.
Bao lâu? Em hỏi anh bao lâu.
Because I'm asking you a favour.
Bởi vì tôi đang cầu xin cô.
I'm asking you to help me.
Tôi đang nhờ anh giúp đỡ đấy.
I'm asking that you guide them. No, no….
Tôi muốn cô dẫn dắt họ. Không.
I'm asking you!
Tôi xin các ông đấy!
I'm asking you to authorize a blood test.
Tôi bảo ông ủy quyền một cuộc xét nghiệm máu.
I'm asking you to choose wisely.
Tôi đề nghị cậu lựa chọn khôn ngoan.
I'm asking why you thought you didn't have to be on time.
Tôi hỏi là tại sao ông không thể đến đúng giờ.
In fact, I'm asking you to illuminate the truth for him.
Thực ra tôi đang đề nghị bà nói sự thật cho nó nghe.
I'm asking because I want to make my own money.
Em hỏiem muốn tự kiếm tiền.
Because I'm asking you a favor. Okay?
Bởi vì tôi đang cầu xin cô. Được chứ?
I do believe in you, and I'm asking you. Okay.
Tôi tin vào cô, và tôi đang nhờ cô. Được rồi.
I'm asking you, stay hidden.
Tôi muốn anh, trốn đi.
I'm asking you for a favor.
Tôi xin ông giúp đỡ.
I'm asking you to step down.
Tôi đề nghị cô bước xuống.
That is why I'm asking you to buy me lunch, Yuan Song.
Đó là lý do tại sao tôi bảo cậu bao tôi bữa trưa, Nguyên Tống.
I'm asking because he was one of the suspects then.
Tôi hỏi là vì ông ta đã từng nghi phạm một vụ án trước đây.
Listen, I'm asking you to reconsider.
Nghe này, tôi mong cô nghĩ kỹ lại.
Because I'm asking you a favour. Okay?
Bởi vì tôi đang cầu xin cô. Được chứ?
Results: 1102, Time: 0.0865

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese