I'M JUST ASKING in Vietnamese translation

[aim dʒʌst 'ɑːskiŋ]
[aim dʒʌst 'ɑːskiŋ]
tôi chỉ yêu cầu
i only ask
i just asked
i'm asking
my only request
i only require
tôi chỉ hỏi
i only ask
i'm just asking
i'm asking
i was just wondering
i merely asked
you just said
tôi chỉ xin
i'm just asking
i only ask
tôi chỉ muốn
i just want
i just wanna
i only want
i would just like
i just need
i just wish
i only wish
i'm just trying
i simply wanted
i'm trying
tôi chỉ nhờ
hỏi thôi
em chỉ hỏi thôi
tôi chỉ bảo
tôi chỉ đang đề nghị

Examples of using I'm just asking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm just asking you if I can go on a trip to Zhangjiajie.
Tôi chỉ xin bà cho tôi đi Trương Gia Giới thôi mà.
I'm just asking that you make the most out of this, okay?
Tôi chỉ muốn anh tận hưởng hết mình, nhé?
I'm just asking you to give her a little compassion.
Tôi chỉ bảo anh thêm cho nó một chút lòng thương cảm.
You're the expert. I'm just asking.
Anh là chuyên gia em chỉ hỏi thôi.
I mean, I'm just asking. Hey.
Ý là, chú hỏi thôi. Này.
I'm just asking you to listen.
Tôi chỉ yêu cầu cô ngồi nghe.
I'm just asking.- No.
Không, tôi chỉ hỏi anh thôi mà.
I'm just asking for five minutes in the sun.
Tôi chỉ xin năm phút dưới ánh mặt trời.
I'm just asking you to secure the perimeter.- Relax.- Seriously?
Tôi chỉ đang đề nghị anh bảo vệ bên ngoài thôi.- Thật chứ?
I'm just asking to look.
Tôi chỉ muốn xem qua.
I guess I'm just asking if maybe you could be a little patient… with me.
Em chỉ mong anh có thể kiên nhẫn một chút… Với em.
I'm just asking you to take them for today.
Tôi chỉ yêu cầu bà ở ngày hôm nay thôi.
What? I'm just asking.
Gì cơ? Tôi chỉ hỏi thế thôi.
I'm just asking you to help me.
Tôi chỉ xin anh giúp tôi thôi.
I'm just asking you to secure the perimeter.
Tôi chỉ đang đề nghị anh bảo vệ bên ngoài thôi.
I'm just asking for a transfer.
Tôi chỉ muốn chuyển chỗ.
I'm just asking you to think in my shoes.
Bố chỉ mong con nghĩ cho lập trường của bố.
I'm just asking for everyone to authorize a strike.
Tôi chỉ yêu cầu mọi người cho phép đình công.
I'm just asking if you have seen her.
Tôi chỉ hỏi anh có thấy con bé không.
I'm just asking you to allow us to help you do that.
Tôi chỉ xin anh cho phép chúng tôi giúp anh làm chuyện đó.
Results: 179, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese