I DIDN'T THINK THAT in Vietnamese translation

[ai 'didnt θiŋk ðæt]
[ai 'didnt θiŋk ðæt]
tôi không nghĩ rằng
i don't think that
i do not believe that
i do not suppose that
i do not consider that
i don't feel that
i couldn't think that
không ngờ rằng
didn't expect that
didn't know that
not suspected that
unaware that
was unexpected that
do not doubt that
did not think that
never thought that
tôi đâu có nghĩ là

Examples of using I didn't think that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I didn't think that would stump you.
Tớ không nghĩ rằng điều đó sẽ làm cậu bối rối.
I didn't think that she would actually work.
Em không nghĩ rằng con bé thật sự làm việc.
I didn't think that was possible.
I didn't think that.
I didn't think that it would… Wait.
Cháu không nghĩ rằng nó.
I didn't think that.
Mình không nghĩ vậy.
I didn't think that was a crime.
Tôi không tin đó là tội phạm.
I didn't think that there were secrets kept between us.
Con không nghĩ rằng lại có những bí mật giữa con với mẹ.
I'm sorry, I didn't think that you knew.
Xin lỗi, tôi không nghĩ là cô biết.
Sorry, I didn't think that I'd be killed by kobolds at this level…”.
Xin lỗi, không ngờ là tới Level này tôi còn bị Kobold giết…”.
I didn't think that would change the outcome of the race.
Do đó tôi không nghĩ làm như vậy sẽ thay đổi cục diện cuộc đua.
You know, when I saw Seattle, I didn't think that.
Biết đấy, thấy Seattle, tôi không nghĩ.
Any responsibility at all. I didn't think that you wanted.
Chịu bất kỳ trách nhiệm nào kia. Tớ không nghĩ là cậu muốn.
After last time, I didn't think that you would come. Olivia.
Olivia. Sau việc lần trước, Anh- anh ko nghĩ rằng em sẽ đến.
My husband is away, and I didn't think that I..
Chồng tôi đang đi xa, và tôi không nghĩ là tôi..
Since I assumed that Rikka probably wouldn't have minded, I didn't think that Amaniji-senpai joining us would be an issue at all.
tôi cho rằng Rikka hẳn sẽ không phiền, nên tôi không nghĩ rằng Amaniji- senpai đi cùng chúng tôi sẽ có vấn đề gì cả.
I told him,“I'm sorry, I didn't think that any college student would pay any attention to this whatsoever.”.
Tôi nói với anh ấy, tôi xin lỗi, tôi không nghĩ rằng bất kỳ sinh viên đại học nào sẽ chú ý đến điều này.
Don't give me those eyes… I didn't think that you would eat them.
Đừng làm ánh mắt như vậy chứ… tôi đâu có nghĩ là cô sẽ ăn nó đâu cơ chứ.
When I heard about it first, I didn't think that it would be that quick,
Khi tôi nghe về nó đầu tiên, tôi không nghĩ rằng nó sẽ được nhanh chóng,
I didn't think that witches were allowed to show their magic in public.
Tôi không nghĩ rằng phù thủy được phép thể hiện phép thuật của họ trước công chúng.
Results: 104, Time: 0.0702

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese