I WOULDN'T HAVE in Vietnamese translation

[ai 'wʊdnt hæv]
[ai 'wʊdnt hæv]
tôi sẽ không có
i wouldn't have
i won't have
i will have no
i wouldn't have had
i'm not going to have
i wouldn't be
i won't get
thì tôi đã không
i would not have
i would never have
i wouldn't be
tôi sẽ không phải
i would not
i won't have to
i wouldn't have to
i ain't gonna
i would never have to
i shouldn't have to
i won't be
thì tôi đã chẳng
con đã không phải
tôi sẽ không còn
i will no longer
i would no longer
i won't have
i will not be
i shall no longer
i would cease
i will not remain
i'm no longer

Examples of using I wouldn't have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Or I wouldn't have written it.
Nếu không tôi đã chẳng viết.
Without it I wouldn't have any point in my life.
Nếu không, thì họ không có chỗ trong cuộc đời tôi.
I wouldn't have told him that what he had done was unforgivable.
Hẳn tôi đã không nói rằng điều ông làm là không thể tha thứ được.
I love my wife, or else I wouldn't have married her.
Tôi vẫn yêu vợ, nếu không tôi đã bỏ đi rồi.
I wouldn't have ordered the tests, and Lea would have lost the baby.
Hẳn cháu đã không yêu cầu xét nghiệm, và Lea sẽ mất đứa bé.
If he was leaving alone, I wouldn't have sent him.
Nếu nó đi một mình thì em đã không cho đi.
If I hadn't been so afraid, I wouldn't have ended up here.
Chịkhông sợ đến thế thì chị đã không phải tới đây.
So I wouldn't have to.
tôi không phải làm thế.
If we hadn't gone, I wouldn't have seen.
Nếu chúng ta không đi thì ta đã không được nhìn thấy.
I wouldn't have the time.
Em đâu có thời gian.
I was worried I wouldn't have enough eggs because we had an accident.
Tôi cứ sợ không có đủ trứng vì chúng tôi gặp sự cố.
If I couldn't, I wouldn't have started this.
Nếu không thể thì đã không bày ra chuyện này.
Did you think I wouldn't have one?
Mọi người nghĩ ta không có ư?
I wouldn't have a clue. Maybe.
Tôi không có manh mối. thể.
I wouldn't have to if you weren't best friends with that nutcase.
Em sẽ không phải đi nếu anh không phải là người bạn tốt.
I wouldn't have trusted you and come all the way here.
Thì đã không tin Giám đốc và đi theo tới tận đây.
Otherwise, I wouldn't have… What's on your mind?
Nếu không thì, tôi đã không… Anh suy tính gì?
If I would known, I wouldn't have ended up like this.
Nếu anh biết, anh sẽ không có kết cuộc như thế này.
I wouldn't have enough DP.
Tôi không có đủ DP.
But you know as well as I do, I wouldn't have to.
Nhưng bố cũng biết là con chẳng phải làm thế.
Results: 171, Time: 0.0672

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese