IF YOU WAIT UNTIL in Vietnamese translation

[if juː weit ʌn'til]
[if juː weit ʌn'til]
nếu bạn đợi cho đến khi
if you wait until
nếu bạn đợi đến
if you wait until
nếu bạn chờ cho đến
if you wait until
nếu chờ đợi cho đến khi
if you wait until
nếu chờ đến tận
if you wait until

Examples of using If you wait until in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you wait until you have satisfied all the uncertainties in your mind, it may be too late.
Nếu bạn đợi cho đến khi bạn thỏa mãn tất cả những bất ổn trong tâm trí, thì có thể đã quá muộn.
If you wait until symptoms are present,
Nếu bạn đợi cho đến khi các triệu chứng xuất hiện
AND, if you wait until you feel thirsty, you've waited too long!
nếu bạn đợi cho đến khi bạn cảm thấy khát, bạn đã đợi quá lâu!
If you wait until the house has already heated up,
Nếu bạn đợi cho đến khi ngôi nhà đã nóng lên,
Also, you have more advantage in negotiating a better salary if you wait until a job has been offered to you..
Ngoài ra, bạn có nhiều lợi thế hơn trong việc đàm phán một mức lương cao hơn nếu bạn đợi cho đến khi một công việc đã được bố trí cho bạn..
If you wait until the end of the month, there may be nothing left to save.
Nếu chờ tới cuối tháng để tiết kiệm, bạn sẽ không tiết kiệm được gì bởi lẽ chẳng còn gì để tiết kiệm.
If you wait until you are thirsty to drink water,
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi bạn khát nước,
If you wait until you have spent all your budgeted money to deposit money into savings, guess what?
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi đã dành đủ tất cả số tiền từ ngân quỹ để gửi tiền vào tiết kiệm, hãy đoán xem?
If you wait until you are 100% satisfied, you will never launch.
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi bạn 100 phần trăm sẵn sàng, bạn sẽ không bao giờ làm cho tiến bộ.
If you wait until you feel tired to take a break, it's too late.”.
Nếu bạn đợi đến khi bạn cảm thấy mệt rồi mới nghỉ ngơi thì quá muộn.
If you wait until the end of the month to save, there won't be anything left.
Nếu bạn chờ đến tận cuối tháng mới tiết kiệm những gì còn lại thì sẽ chẳng còn lại gì.
If you wait until all the lights are‘green' before you leave home, you will never
Nếu bạn chờ cho tới khi tất cả các đèn chuyển màu“ xanh” trước khi rời nhà,
Those crates will be there… but if you wait until tomorrow that shit's going to be gone.
Những cái thùng sẽ ở đó… nhưng nếu các anh chờ đến mai, chúng sẽ được chuyển đi.
If you wait until all the lights are green before you leave home, you will never
Nếu bạn chờ cho tới khi tất cả các đèn chuyển màu“ xanh” trước khi rời nhà,
Often, if you wait until you notice an eye problem, it can be too late.
Thông thường, nếu bạn chờ đến khi bạn phát hiện ra mắt bạn đang có vấn đề mới đi khám mắt thì rất có thể đã muộn.
If you wait until you feel 100% ready, you will be
nếu bạn đang chờ cho đến khi bạn đã 100% sẵn sàng,
If you wait until your carpet looks dirty, the carpet may
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi thảm trông thực sự bẩn,
If you wait until the end of the month to save what you have left,
Nếu bạn chờ đến tận cuối tháng mới tiết kiệm những gì
If you wait until the company closes, you will be
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi công ty đóng cửa,
If you wait until you are 100% ready, you may never move.
Nếu bạn chờ đợi cho đến khi bạn 100 phần trăm sẵn sàng, bạn sẽ không bao giờ làm cho tiến bộ.
Results: 109, Time: 0.0474

If you wait until in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese