IN A LIFETIME in Vietnamese translation

[in ə 'laiftaim]
[in ə 'laiftaim]
trong đời
in life
in a lifetime
in the world
trong suốt cuộc đời
throughout life
over a lifetime
trong cả cuộc đời
in a lifetime
in all my life
life-long
in their whole life
suốt thời gian bằng cả đời

Examples of using In a lifetime in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
once in a lifetime or many times.
nhiều lần trong cuộc sống.
the history of humanity; a heavy reader will at best get through 6,000 in a lifetime.
một độc giả nhiệt thành thường đọc qua 6000 cuốn trong suốt cuộc đời.
However, some people have only one attack in a lifetime, while others have more than three attacks per week.
Tuy nhiên, một số người chỉ có một cuộc tấn công trong cả cuộc đời, trong khi những người khác có nhiều hơn ba tấn công mỗi tuần.
It is estimated that most people have more than 100,000 dreams in a lifetime.
Người ta ước tính là hầu hết mọi người có hơn 100,000 giấc mơ trong suốt cuộc đời.
The average person owns 13 cars in a lifetime, each costing an average of $30,000, according to a report by the National Automobile….
Một người trung bình sở hữu 13 chiếc xe trong cả cuộc đời, mỗi chiếc có giá trung bình 30.000 đô la( theo báo cáo của Hiệp hội đại lý ô tô quốc gia).
they often go through more than 30,000 teeth in a lifetime.
chúng thường xuyên trải qua hơn 30.000 răng trong suốt cuộc đời.
Today, you can find more online security tips in a few seconds than you could use in a lifetime.
Ngày nay, bạn có thể tìm thấy những lời khuyên bảo mật trực tuyến chỉ trong vài giây trong khi có thể sử dụng trong cả cuộc đời.
According to the UCLA Skin Research Department, 78% of all sun damage occurred in a lifetime is from incidental exposure from everyday activities.
Thông tin từ khoa nghiên cứu da của UCLA cho thấy rằng 78% tất cả các tổn thương do ánh nắng mặt trời phát sinh trong suốt cuộc đời là do tiếp xúc ngẫu nhiên.
It is estimated that most people have more than 100,000 dreams in a lifetime.
Theo ước tính của các chuyên gia thì hầu hết mọi người có hơn 100.000 giấc mơ trong cả cuộc đời.
It is estimated that most people have more than 100,000 dreams in a lifetime.
Người ta ước tính rằng, mỗi người có khoảng hơn 100.000 giấc mơ trong cả cuộc đời.
Total amount of exposure to a substance that a human would receive in a lifetime(usually assumed to be 70 years).
Tổng lượng phơi nhiễm với một chất mà một người nhận được trong cả cuộc đời( thường được cho là 70 năm).
People can see more extreme material in one session on their smartphones than their grandfathers could see in a lifetime.
Mọi người có thể thấy nhiều tài liệu cực đoan hơn trong một phiên trên điện thoại thông minh của họ so với những người ông của họ có thể thấy trong cả cuộc đời.
Lifetime Exposure: Total amount of exposure to a substance that a human receives in a lifetime(usually assumed to be 70 years).
Tổng lượng phơi nhiễm với một chất mà một người nhận được trong cả cuộc đời( thường được cho là 70 năm).
a stay at Anantara is just one more chapter in a lifetime of travel and exploration.
một kỳ nghỉ tại Anantara chỉ là một chương nữa trong cả cuộc đời du lịch và khám phá.
have been published in the history of humanity; a heavy reader will at best get through 6,000 in a lifetime.
một người ham đọc sẽ ngốn được nhiều nhất khoảng 6.000 cuốn sách trong cả cuộc đời.
Studying abroad is a once in a lifetime opportunity for you to accelerate your learning and progress to the level you want to achieve.
Học tập ở một môi trường quốc tế là một cơ hội trong cuộc đời bạn để thúc đẩy quá trình học tập và tiến bộ của bạn đến mức bạn muốn đạt được.
That's equal to 115,000 miles in a lifetime, enough to circle the world 4 times.
Điều này tương đương với 185.000 km trong cả đời người, đủ để đi vòng quanh địa cầu đến 4 lần.
Worry a little bit every day and in a lifetime you will lose a couple of years.
Lo lắng một ít mỗi ngày và suốt cuộc đời, bạn sẽ mất đi một vài năm.
The big turning-points in a lifetime such as leaving peaceful days at university
Những bước ngoặt lớn của cuộc đời như rời khỏi một giảng đường êm ả
That has more cash than you will ever earn in a lifetime. You bust a drug dealer.
Tiền còn nhiều hơn tiền cả đời con kiếm được. Bắt được lũ buôn ma tuý.
Results: 667, Time: 0.0604

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese