IN A LONG TIME in Vietnamese translation

[in ə lɒŋ taim]
[in ə lɒŋ taim]
trong thời gian dài
for a long time
in the long run
for long periods
in the long term
for an extended period of time
for an extended period
for prolonged periods of time
for a prolonged period
từ lâu rồi
for a long time
time ago
from long ago
for so long
time now
long long time ago
long before now
từ rất lâu
for a long time
for so long
long been
very old
for quite some time
from long ago
for very long
for quite a while
very long time ago
for much longer
lâu dài
long-term
permanent
longstanding
lengthy
longer-term
lifelong
durable
longterm
lasting
enduring
thời gian rồi
time now
time already
of time here
time ago

Examples of using In a long time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not in a long time.
Không. Không trong một thời gian lâu.
I haven't in a long time, but I would like to.
Đã lâu tôi không cỡi, nhưng tôi muốn cỡi.
It looked as if the room had not been used in a long time.
Căn phòng dường như đã không được dùng từ lâu.
Are you friends on Facebook but haven't talked in a long time?
Bạn và nàng là bạn bè trên facebook từ lâu nhưng chưa từng nói chuyện?
But we haven't trusted our government in a long time.
Đã không còn tin chính phủ từ rất lâu rồi.
I exercised like I hadn't in a long time.
Tôi tập làm như thế đã lâu mà không được.
A car that you haven't driven in a long time.
Đặc biệt là một chiếc xe mà bạn chưa từng lái bao giờ.
And I had received no word from him in a long time.
Tôi không nhận được một chữ nào từ anh ta từ rất lâu rồi.
James hasn't heard from them in a long time.
James đã không nói ra tin đó từ lâu.
The smoothest we have seen you"fly" in a long time!
Bò lên đã thấy em" chuồn" từ lâu!
Perhaps you say,“I have a friend whom I haven't seen in a long time.
Ông nói:“ Tôi tới thăm một người bạn đã lâu không gặp.
This is one of my favorite books in a long time.
Đó là một trong những cuốn sách yêu thích từ lâu của tôi.
He looked healthier than I have seen him in a long time.
Trông ông khoẻ hơn là tôi từng thấy ông suốt một thời gian dài.
Hope, first time in a long time.
Lần đầu tiên lên vọng lâu.
A place she hasn't been in a long time.
Chỗ nào cô ấy lâu lâu chưa tới.
I suppose it's because I haven't watched it in a long time.
Có lẽ đó là do tôi đã không được nhìn thấy nó một thời gian dài.
Hey, slow down, I haven't played in a long time, Ben.
Chờ đã. Tôi đã không chơi từ rất lâu rồi Ben.
Haven't seen this message in a long time.
Tôi đã được nhìn thấy thông điệp này từ một thời gian dài.
I haven't been to hospital in a long time.
Tôi đã không tới bệnh viện một khoảng thời gian dài rồi.
I too really liked this movie, and have not seen it in a long time.
Mình cũng rất thích bộ phim này mà tìm lâu giờ không thấy.
Results: 250, Time: 0.0782

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese