IN EVERY LANGUAGE in Vietnamese translation

[in 'evri 'læŋgwidʒ]
[in 'evri 'læŋgwidʒ]
trong mọi ngôn ngữ
in every language
in all languages
in every tongue

Examples of using In every language in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
coming to me in every language of the world, and it sounds like pure love.
đến với tôi bằng tất cả ngôn ngữ trên thế giới, giống như tiếng gọi của tình yêu đích thực.
Because the new core collections will be the same in every language, national anthems will not be included in the printed hymnbooks.
Bởi vì các tuyển tập chính yếu mới sẽ giống nhau đối với mọi ngôn ngữ nên các bài quốc ca sẽ không được gồm vào trong sách thánh ca in.
BankAmericard becomes Visa, a simple name that sounds the same in every language, identified by a blue and gold flag.
BankAmericard trở thành Visa, một tên gọi đơn giản sử dụng thống nhất cho mọi ngôn ngữ, với hình nhận diện là lá cờ hai màu xanh dương và vàng.
brass kettle could talk, it would tell thrilling tales of romance in every language.
nó có thể kể câu chuyện ly kỳ bằng mọi ngôn ngữ.
recounted and brought to life in every age, in every language, in every medium.
đưa vào cuộc sống ở mọi thời đại, mọi ngôn ngữ, mọi phương tiện.
on every topic and in every language.
trên từng đối tượng và trong mỗi ngôn ngữ.
Club” is also one of the most popular words in every language in most countries.
Club” cũng là một trong số những từ phổ biến được hiểu với mọi ngôn ngữ ở hầu hết các quốc gia.
My time here has reminded me laughter is the same in every language.
Mình đã đọc được ở đâu đó rằng: Nụ cười là điểm chung của mọi ngôn ngữ.
these products is throttled, and not every download is always available in every language.
không phải mọi bản tải xuống đều có sẵn ở mọi ngôn ngữ.
It also shows the language you have contributed to in every language that the description is available in..
Phần này cũng hiển thị ngôn ngữ bạn đã đóng góp ở mỗi ngôn ngữ mô tả.
Receive inspiring stories, prayer points and ways to get involved in telling the story of Jesus in every language.
Nhận các câu chuyện truyền cảm hứng, các lời cầu nguyện và cách thức tham gia kể chuyện về Chúa Jesus bằng các ngôn ngữ khác nhau.
We found that this generalization is true in every language in the entire World Color Survey(110 languages) and in three more that we did detailed experiments on: English, Spanish and Tsimane'.
Chúng tôi thấy rằng khái quát này là đúng trong mọi ngôn ngữ trong toàn bộ cuộc khảo sát màu sắc của Khảo sát màu sắc thế giới( 110 ngôn ngữ)trong hơn ba lần nữa chúng tôi đã thực hiện các thí nghiệm chi tiết trong: tiếng Anh, Tây Ban Nha và tiếng Tsimane'.
In every language, in Yiddish, in Spanish- in whatever language- Tango represents that kind of attitude of losing or having your heart broken by life,” Bulgach says.
Trong mọi ngôn ngữ, trong tiếng Yiddish, tiếng Tây Ban Nha, hay bất cứ ngôn ngữ nào, Tango diễn đạt một nổi mát mất hay cuộc sống đã làm cho tâm hồn bạn tan nát.".
When the storm ahead gathers speed, as My Word is multiplied in every tongue and in every language, the sound of My Voice will be deafening.
Khi cơn bão phía trước gia tăng sức mạnh khi Lời Ta được loan truyền bởi mọi miệng lưỡi trong mọi ngôn ngữ, thì âm Vang trong Tiếng Nói của Ta sẽ lấn át mọi sự.
Cleverly conjuring associations with everything from crab pincers to ninja hurling knives, the modern“biohazard” symbol had become a global brand that conveyed danger in every language.
Khéo léo khơi gợi mối liên hệ với mọi thứ, từ cặp càng cua đến những phi tiêu của ninja, biểu tượng“ nguy hiểm sinh học” hiện đại này trở thành một nhãn hiệu toàn cầu truyền tải ý nghĩa nguy hiểm trong mọi ngôn ngữ.
read the signs of God's presence in human history and to announce Him through his great acts in the world, in every language.
loan báo những công trình cao cả của Thiên Chúa trong toàn thế giới, trong mọi ngôn ngữ.
the law must be accurate in every language.
luật pháp phải chính xác trong mọi ngôn ngữ.
In every age, and in every language, the Church throughout the world continues to proclaim the marvels of God and to call all nations and peoples to faith, hope and new life in Christ.
Trong mọi thời đại, bằng mọi ngôn ngữ, Giáo Hội khắp thế giới tiếp tục tuyên xưng những kỳ công Thiên Chúa và kêu gọi các dân tộc, các quốc gia tiến đến với đức tin, hy vọng và cuộc sống mới trong Đức Kitô.
This process will look different in every language- you will get a different mix of new words, word forms, and word orders-
Quá trình này sẽ khác nhau trong mỗi ngôn ngữ- bạn sẽ có được một sự kết hợp khác nhau giữa các từ,
Gospel Light Society is a global ministry that seeks to present the Gospel to all people, in every language, around the world, over the internet.
Ánh sáng Phúc Âm Xã hội là một bộ toàn cầu trực tuyến mà tìm cách để trình bày Tin Mừng cho tất cả mọi người, ở mọi ngôn ngữ, trên thế giới, qua internet.
Results: 60, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese