in the local languagein the local dialectin the vernacular
ngôn ngữ trong vùng
Examples of using
In the local language
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It's good to know a few words in the local language, but you don't need to learn the language fluently.
Sẽ thật là tuyệt nếu mình biết thêm vài câu của tiếng địa phương, nhưng mà cũng không cần phải học nói tiếng của họ một cách trôi chảy đâu.
It's good to know a few words in the local language, but you don't need to learn the language fluently.
Thật tốt khi biết một vài từ trong ngôn ngữ địa phương, nhưng bạn không cần phải học ngôn ngữ thành thạo.
The names in the local language for the plant are balan,
Tên trong ngôn ngữ địa phương cho nhà máy là baian,
Kerala-"land of coconuts" in the local language, Malayalam- used to have plenty of coconut pickers for hire.
Kerala-" Vùng đất của dừa" trong ngôn ngữ địa phương, Malayalam- từng có rất nhiều người hái dừa cho thuê.
the Areca nut palms", Fuvah(or"Fuva") in the local language.
Fuvah( hoặc“ Fua”)( gọi theo ngôn ngữ địa phương).
Its highest mountain- The Mount Everest is also referred as‘Sagarmatha' in the local language of the country.
Nepal tự hào về ngọn núi cao nhất- đỉnh Everest còn được gọi là‘ Sagarmatha hồi trong ngôn ngữ địa phương của đất nước.
along with variations in the local language when applicable.
với các biến thể trong ngôn ngữ địa phương khi áp dụng.
If a man comes too close to you, say“no” firmly in the local language.
Nếu một người đàn ông tiến quá gần bạn, nói không một cách dứt khoát trong tiếng địa phương.
Nothing garners a warmer welcome than saying hello in the local language.
Không có gì hấp dẫn hơn việc học cách nói Xin chào theo phương ngữ của họ.
If you are travelling overseas, search for restaurants that have menus in the local language.
Nếu bạn đang đi du lịch ở nước ngoài, tìm kiếm các nhà hàng có thực đơn bằng ngôn ngữ địa phương.
Deosai is also called Ghabarsa in the local language Balti.
Deosai còn được gọi là Ghabarsa theo tiếng địa phương Balti.
remember to find out at the very least a number of phrases in the local language.
hãy nhớ rằng ít nhất vài lời học ngôn ngữ địa phương.
The tall lilac-coloured flower had appeared only a few years before, and in the local language there was no word for it.
Loại hoa thân cao màu tử đinh hương chỉ mới xuất hiện cách đây vài năm, và trong ngôn ngữ địa phương chưa có từ để chỉ nó.
When travelling somewhere new, especially when you're not fluent in the local language, it can be incredibly useful to stay connected throughout the day.
Khi đi du lịch ở một nơi mới, đặc biệt là khi bạn không thông thạo ngôn ngữ địa phương, việc kết nối suốt cả ngày có thể cực kỳ hữu ích.
make an effort to learn a few basic phrases(or more!) in the local language.
vài cụm từ cơ bản( hoặc nhiều hơn) trong các ngôn ngữ địa phương.
Estonia- In 2014, Estonia extended free tuition to full-time students attending degree programs taught in the local language.
Từ năm 2014, Estonia cũng áp dụng chính sách miễn phí tiền học cho sinh viên theo học các chương trình tiếng địa phương toàn thời gian.
14th April and is called Songkran in the local language.
có tên gọi là" Songkran" theo ngôn ngữ địa phương.
Before you arrive in your destination, practice some key words in the local language.
Trước khi bạn đến đích, hãy thực hành một số từ khóa bằng ngôn ngữ địa phương.
Nepal boasts of the highest mountain- the Mount Everest which is also referred as‘Sagarmatha' in the local language of the country.
Nepal tự hào về ngọn núi cao nhất- đỉnh Everest còn được gọi là‘ Sagarmatha hồi trong ngôn ngữ địa phương của đất nước.
April 14 and is called Songkran in the local language.
có tên gọi là" Songkran" theo ngôn ngữ địa phương.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文