IN EVERY SITUATION in Vietnamese translation

[in 'evri ˌsitʃʊ'eiʃn]
[in 'evri ˌsitʃʊ'eiʃn]
trong mọi tình huống
in every situation
in every circumstance
in all situations
in all scenarios
trong mọi hoàn cảnh
in every situation
in every circumstance
in any context
trong mọi trường hợp
in any case
in any event
in every instance
in every situation
in all cases
under any circumstances
in all circumstances
in all instances
in all situations
trong mọi cảnh huống
in all circumstances

Examples of using In every situation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In every situation, this means rejecting violence as a method for resolving conflicts
Trong mọi trường hợp, vấn đề ở đây là loại bỏ bạo lực
But the faith gives us the certainty of Jesus' constant presence in every situation, even the most painful or difficult to understand.
Tuy nhiên đức Tin cho chúng ta tin chắc rằng“ Chúa Giêsu luôn hiện diện trong mọi hoàn cảnh, cả những khi buồn đau hoặc khó hiểu nhất”.
Adherence to these recommendations will not ensure successful treatment in every situation.
Việc tuân thủ theo các hướng dẫn sẽ không đảm bảo kết quả thành công trong mọi trường hợp.
by either evil or good and is therefore able to survive in every situation and every“climate.”.
do đó có khả năng tồn tại trong mọi hoàn cảnh và mọi“ bầu khí”.
We've lost a great champion and a special guy, always smiling in every situation.
Chúng tôi đã mất một nhà quán quân to đùng, một chàng trai khác lạ luôn cười cợt trong mọi cảnh huống.
Yet all truths are not always helpful or necessary in every situation.
Tuy vậy, toàn bộ sự thật không phải lúc nào cũng có ích hay cần thiết trong mọi trường hợp.
but rejoice in every situation and every way of living they see….
hân hoan trong mọi hoàn cảnhmọi nếp sống mà họ nhìn thấy…….
And, of course, no means of action can ensure rapid success in every situation.
Và lẽ dĩ nhiên không phải phương tiện nào cũng có thể đảm bảo thành công nhanh chóng trong mọi trường hợp.
No single method works for everyone or in every situation, so experiment with different techniques and strategies.
Không có một phương pháp nào thích hợp cho mọi người hoặc mọi tình huống, do vậy, hãy thử nghiệm các kỹ thuật và chiến lược khác nhau.
He always acted in love in every situation, even when people came against Him.
Ngài luôn hành động trong tình yêu thương trong mỗi hoàn cảnh, cả khi người ta chống lại Ngài.
I have to put my face in every situation, and sometimes make important decisions.
Tôi phải đối mặt với mọi tình huống, và đôi khi đưa ra những quyết định quan trọng.
Today we decided not to press very high in every situation in which their goalkeeper was involved.
Hôm nay chúng tôi quyết định không dâng cao trong các tình huống mà thủ môn của họ có liên quan.
Find humor in every situation you can, even when you also need to cry.
Tiếng cười có thể phát ra ở mọi hoàn cảnh, thậm chí ngay cả khi bạn đang khóc.
I repeat: I have to put my face in every situation, and then to sometimes make important decisions.
Tôi phải đối mặt với mọi tình huống, và đôi khi đưa ra những quyết định quan trọng.
You will always have choices to make in every situation, and these choices each have their own consequences.
Bạn sẽ luôn có lựa chọn ở mỗi tình huống và những lựa chọn ấy sẽ dẫn tới những kết quả khác nhau.
In every situation, He has given us everything we need to serve and honor Him.
Trong mỗi hoàn cảnh, Ngài luôn ban cho chúng ta mọi điều cần thiết để hầu việc và tôn vinh Ngài.
is a right and wrong choice to be made in every situation.
luôn có một lựa chọn đúng và sai cho mỗi tình huống.
Happy people see the best in others and in every situation.
Những người thi đỗ thường biết nhìn nhận điều tốt đẹp ở người khác và trong từng tình huống.
how to behave in every situation,” explains Kruglanski.
hành xử ra sao trong từng tình huống cụ thể”, Kruglanski nhấn mạnh.
I am the only constant that will be present in every situation that I face.
Vì chỉ có mình là người luôn có mặt trong tất cả những tình huống mình gặp phải.
Results: 507, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese