IN THE SAME SITUATION in Vietnamese translation

[in ðə seim ˌsitʃʊ'eiʃn]
[in ðə seim ˌsitʃʊ'eiʃn]
trong tình huống tương tự
in the same situation
in a similar situation
in similar circumstances
ở trong tình huống tương tự
in the same situation
in a similar situation
trong tình trạng tương tự
in the same situation
in the same condition
in a similar situation
in the same state
in similar condition
in the same predicament
trong hoàn cảnh tương tự
in similar circumstances
in the same situation
in similar situations
under the same circumstances
trong cùng một tình huống
in the same situation
cùng hoàn cảnh
same situation
same circumstances
ở trong cùng một hoàn cảnh
in the same situation
trong tình cảnh tương tự
in the same situation
in a similar situation
trong trường hợp giống như vậy
ở trong tình huống như vậy
in such a situation
trong tình cảnh như vậy
tình trạng giống

Examples of using In the same situation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I woke up in the same situation.
Khơi dậy trong cùng một hoàn cảnh.
The Philippines finds itself in the same situation.
Philippines cũng gặp tình trạng tương tự.
If you find yourself in the same situation as my friend, contact me.
Nếu bạn lâm vào tình cảnh tương tự, hãy liên lạc với tôi.
So there's other people in the same situation as you.
Còn có một người nữa ở trong hoàn cảnh tương tự như anh.
Try putting yourself in the same situation.
Hãy đặt bản thân vào hoàn cảnh tương tự.
Don't let yourself end up in the same situation!
Đừng để mình rơi vào tình trạng tương tự!
Put her in the same situation.
Đặt cô ta vào tình huống tương tự.
And in the same situation, I would do it again.
Với tình huống tương tự, tôi sẽ làm thế.
I'm in the same situation.
Tôi cũng đang ở trong tình cảnh tương tự!
I'm in the same situation that Han Min-kyu was in..
Tôi đang ở trong cùng hoàn cảnh với Han Min Kyu.
I have been in the same situation.".
Tôi từng trải qua tình trạng tương tự”.
Chris Migdal had been in the same situation before.
Bởi trước kia anh chàng Chris Khoa Nguyễn cũng đã lâm vào tình huống tương tự.
My brother and sisters are in the same situation.
Mẹ và các chị em gái của tôi rơi vào trường hợp tương tự.
Too many others in her class were in the same situation.
Rất nhiều học sinh khác trong lớp học của cô rơi vào tình trạng tương tự.
Countries in the Asia-Pacific region are in the same situation.
Các quốc gia khắp khu vực châu Á- Thái Bình Dương cũng gặp tình trạng tương tự.
Find out what others have done in the same situation.
Tìm hiểu những gì mà các nhân viên khác đã làm trong những tình huống tương tự.
People react differently in the same situation.
Con người có phản ứng khác nhau trong cùng một hoàn cảnh.
Many other farmers are in the same situation.
Nhiều nông dân khác cũng ở trong cùng hoàn cảnh.
It's exactly how you would react in the same situation.
Chính là cách họ thể hiện thái độ trong cùng một hoàn cảnh.
I know this because I have been in the same situation.
Tôi biết điều này vì tôi cũng đã từng ở trong hoàn cảnh tương tự.
Results: 222, Time: 0.0825

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese